Soạn giáo án điện tử Ngữ văn 8 CD Bài 2 TH tiếng Việt: Sắc thái nghĩa của từ ngữ
Giáo án powerpoint Ngữ văn 8 cánh diều mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ












CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Em hãy chỉ ra sự khác nhau của từ xanh được sử dụng trong những câu sau:
- Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao.
- Một vùng cỏ mọc xanh rì.
- Suối dài xanh mướt nương ngô.
Theo em, vì sao trong nói (viết), cần lựa chọn các từ ngữ có sắc thái phù hợp?
Sự khác nhau của từ xanh:
- Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao.
> a. Xanh trên diện rộng.
- Một vùng cỏ mọc xanh rì.
> b. Xanh đậm, đều như màu của cỏ.
- Suối dài xanh mướt nương ngô.
> c. Xanh tươi mỡ màng.
Trong nói hoặc viết cần lựa chọn từ ngữ phù hợp với việc thể hiện nghĩa của văn bản vì điều này sẽ giúp diễn đạt chính xác và hiệu quả điều mà người nói (viết) muốn thể hiện
Bài 2: Thơ sáu chữ, bảy chữ
Thực hành tiếng Việt
SẮC THÁI NGHĨA CỦA TỪ NGỮ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Định nghĩa sắc thái nghĩa của từ
Đặc điểm sắc thái nghĩa của từ
- Định nghĩa sắc thái nghĩa của từ
Em hãy dựa vào kiến thức đã học và trả lời các câu hỏi sau:
Em hãy nêu định nghĩa về sắc thái nghĩa của từ ngữ
Sắc thái nghĩa của từ
Là nét nghĩa bổ sung nghĩa cơ bản cho từ ngữ
Ví dụ: Những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.
Trắng bệch nghĩa là trắng một cách nhợt nhạt
Miêu tả những khuôn mặt vô hồn, như đang sợ hãi một điều gì đó.
- 2. Đặc điểm sắc thái nghĩa của từ
Em hãy dựa vào kiến thức đã học và trả lời các câu hỏi sau:
Em hãy nêu đặc điểm về sắc thái nghĩa của từ ngữ
Sắc thái nghĩa của từ
Sắc thái miêu tả
Ví dụ:
- Trắng tinh
- Trắng xóa
Đều chỉ màu sắc – màu trắng
- Trắng tinh: trắng thuần, sạch sẽ
- Trắng xoá: trắng đều một diện rộng
Ví dụ:
- Từ thuần Việt: ba, má, mẹ..
> Sắc thái thân mật
- Từ Hán Việt: phụ thân, mẫu thân, phu nhân…
> Sắc thái trang trọng
Trong nói và viết, cần lựa chọn các từ ngữ có sắc thái nghĩa phù hợp để nâng cao hiệu quả giao tiếp
LUYỆN TẬP
Hoàn thành các bài tập trong SGK tr.46, 47
Bài tập 1 SGK tr.46
Tìm một từ đồng nghĩa với ngút ngát trong khổ thơ dưới đây và cho biết vì sao từ ngút ngát phù hợp trong văn cảnh này.
Sông Gâm đôi bờ trắng cát
Đá ngồi dưới bến trông nhau
Non Thần hình như trẻ lại
Xanh lên ngút ngát một màu.
(Mai Liễu)
Đáp án
- Từ đồng nghĩa với từ ngút ngàn: ngút ngàn, bạt ngàn
- “Ngút ngát” không có trong từ điển tiếng Việt và có thể đây là từ do tác giả tạo ra với sự kết hợp:
Ngút ngát
Tiếng “ngút” tả cây cối vươn lên theo chiều cao
Bạt ngàn
Tiếng “ngát” tả cây cối lan ra theo chiều rộng
Ngút ngát
- Ngút ngàn
- Bát ngát
> Đều thể hiện không gian quá rộng (trải rộng ra mênh mông, đến mức tựa như vượt tầm mắt)
> “Ngút ngàn” và “bát ngát” không thật sự phù hợp để miêu tả cảnh một ngọn núi (Non Thần)
> Từ “ngút ngát” được sử dụng phù hợp với văn cảnh của đoạn thơ trên
Bài tập 2 SGK tr.47
Thúng cắp bên hông, nón đội đầu,
Khuyên vàng, yếm thắm, áo the nâu,
Trông u chẳng khác thời con gái
Mắt sáng, môi hồng, má đỏ au.
(Đoàn Văn Cừ)
Tìm các từ trong khổ thơ dưới đây đồng nghĩa với từ đỏ. Sắc thái nghĩa của các từ ấy khác nhau như thế nào? Vì sao đó là những từ phù hợp nhất để miêu tả sự vật?
Đáp án
- Các từ đồng nghĩa với từ “đỏ” trong khổ thơ trên: thắm, hồng, đỏ au
“Thắm” chỉ màu đỏ đậm, tươi, hoàn toàn phù hợp với việc miêu tả sự vật “yếm” (thường nói yếm thắm).
“Hồng” chỉ màu đỏ nhạt, tươi, rất phù hợp với việc miêu tả một đôi môi đẹp ở người phụ nữ trẻ trung.
“Đỏ au” chỉ màu đỏ tươi, trông thích mắt, hoàn toàn phù hợp với sự biểu thị nước da (đôi má) của người phụ nữ lao động khoẻ mạnh.
- Không thể thay đổi vị trí của các từ này cho nhau
- Mặt khác, cũng không thể thay thế các từ ngữ này bằng các từ đồng nghĩa nào khác phù hợp hơn
Bài tập 3 SGK tr.47
--------------- Còn tiếp ---------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Xem thêm giáo án khác
GIÁO ÁN TỰ NHIÊN 8 CÁNH DIỀU
Giáo án Toán 8 cánh diều
Giáo án điện tử toán 8 cánh diều
Giáo án KHTN 8 cánh diều
Giáo án điện tử KHTN 8 cánh diều
Giáo án Công nghệ 8 cánh diều
Giáo án điện tử công nghệ 8 cánh diều
Giáo án Tin học 8 cánh diều
Giáo án điện tử Tin học 8 cánh diều
GIÁO ÁN XÃ HỘI 8 CÁNH DIỀU
Giáo án Ngữ văn 8 cánh diều
Giáo án điện tử ngữ văn 8 cánh diều
Giáo án Lịch sử và địa lí 8 cánh diều
Giáo án điện tử lịch sử và địa lí 8 cánh diều
Giáo án Công dân 8 cánh diều
Giáo án điện tử công dân 8 cánh diều