Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng

Câu 1: (Trang 58 - SGK Ngữ văn 8) Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng.


Từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân:

  •  mãng cầu (Nam Bộ) - na
  • anh hai (Nam Bộ) - anh cả
  • đậu phộng (Nam Bộ) - lạc
  • chén (Nam Bộ) – bát
  • muỗng (Nam Bộ) - thìa
  • ghe (Nam Bộ) – thuyền
  • cây viết (Nam Bộ) - bút
  • răng (Bắc Trung Bộ) - sao
  • tía, ba (Nam Bộ) – bố
  • mô, rứa (Trung Bộ) – đâu, thế nào

Trắc nghiệm ngữ văn 8 bài: Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội
Từ khóa tìm kiếm Google: câu 1 trang 58 ngữ văn 8 tập 1, trả lời câu 1 trang 58 ngữ văn 8 tập 1, đáp án câu 1 trang 58 ngữ văn 8 tập 1, bài từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội

Bình luận

Giải bài tập những môn khác