Làm việc theo nhóm để giải nghĩa các yếu tố Hán Việt được in nghiêng....
14. Làm việc theo nhóm để giải nghĩa các yếu tố Hán Việt được in nghiêng trong các từ, cụm từ dưới đây:
TỪ | GIẢI NGHĨA |
vấn đáp | hỏi và trả lời |
bán nguyệt | nửa vầng trăng tròn |
cô độc | cô đơn, một mình, lẻ loi |
cư trú | lưu trú, ở tại |
đại lộ | đường lớn |
thảo nguyên | một đồng bằng gần như không có cây gỗ (trừ các vùng gần sông và hồ); nó giống như các kiểu đồng cỏ khác. |
thư viện | phòng sách, nhà chứa sách |
sơn hà | núi và sông |
hữu ích | có ích, hữu dụng |
hậu vệ | cầu thủ chơi ở vị trí phía sau hàng tiền vệ và có nhiệm vụ hỗ trợ cho thủ môn, ngăn cản đối phương ghi bàn thắng . |
tiền đạo | cầu thủ được huấn luyện viên lựa chọn chơi ở vị trí cao nhất của đội bóng. Sẵn sàn tấn công và ghi điểm. |
thảo mộc | chỉ chung cây cối |
nguyệt thực | Mặt trang bị trái đất che khuất |
nhật kí | ghi chép sự việc hàng ngày |
quốc ca | Bài hát được lựa chọn để tượng trưng cho tinh thần của một nước,được hát lên trong các dịp lễ chung |
nhân lực | một trong những nhân tố chủ chốt quyết định sự thành bại của cả một doanh nghiệp |
Bình luận