Đề số 2: Đề kiểm tra trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 19 Chăn nuôi công nghệ cao (đề trắc nghiệm)

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Lợi ích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

  • A. Gây khó khăn trong quản lí vật nuôi 
  • B. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • C. Dễ dàng truy xuất nguồn gốc
  • D. Giúp thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm và dễ dàng truy xuất nguồn gốc.

Câu 2: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:

  • A. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt
  • B. Hấp thu độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường
  • C. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong:

  • A. Chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát
  • B. Chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến
  • C. Chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát
  • D. Chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?

  • A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi. 
  • B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
  • C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái. 
  • D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

  • A. Một đầu của chuồng nuôi có hệ thống các quạt hút, đầu còn lại của dãy chuồng bố trí hệ thống các tấm làm mát. 
  • B. Khi nhiệt độ bên trong chuồng nuôi cao, bộ cảm biến sẽ tự động kích hoạt hệ thống làm mát cho vật nuôi.
  • C. Nhiệt độ trong chuồng nuôi được duy trì 13 – 17 °C để tránh gà stress và tăng tỷ lệ đẻ trứng.
  • D. Chuồng nuôi công nghệ cao sử dụng hệ thống băng chuyền và ống dẫn cung cấp thức ăn, nước uống và thu trứng tự động. Phân, chất thải của gà được thu dọn tự động qua hệ thống băng tải đến khu xử lí. 

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

  • A. Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.
  • B. Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay. 
  • C. Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập. 
  • D. Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.

Câu 7: Đây là mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí chuồng nuôi lợn công nghệ cao:

Đây là mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí chuồng nuôi lợn công nghệ cao:

 

Số 1 là gì?

  • A. Thông tin vật nuôi
  • B. Máy chủ
  • C. Thiết bị thông minh
  • D. Cảm biến

Câu 8: Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:

Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:

 

Số 1 là gì?

  • A. Silo
  • B. Đường truyền tải thức ăn
  • C. Máng ăn tự động
  • D. Hệ thống điện

Câu 9: Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?

  • A. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?
  • B. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?
  • C. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?
  • D. Hình nào mô tả “trứng từ các lồng đẻ tự động lăn đến vành đai”?

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa hiện đại?

  • A. Hệ thống vắt sữa tự động sử dụng máy hoặc robot vắt sữa tự động khép kín hoàn toàn, không tiếp xúc với không khí vì vậy đảm bảo vệ sinh.
  • B. Hệ thống vắt sữa tự động có các bơm chân không giúp kiểm soát quá trình vắt sữa và thu thập dữ liệu về năng suất sữa, chất lượng sữa, hàm lượng chất béo, phát hiện bất thường trong sữa. 
  • C. Thông tin được gửi về hệ thống máy vi tính của trang trại để giúp các nhà quản lí đưa ra các quyết định xử lí kịp thời. 
  • D. Hệ thống vắt sữa tự động giúp quản lí hiệu quả năng suất, chất lượng sữa và tiết kiệm thời gian, công lao động.


 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

A

A

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

B

C

B

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác