Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Ngữ văn 7 Kết nối bài 2: Thực hành tiếng việt - Nghĩa của từ, biện pháp tu từ

2.     THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cho các từ sau: chiếc bút, tán lá xanh, chú cún con. Em hãy đặt câu với những từ nêu trên, có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa

Câu 2: Những hình ảnh so sánh nào được sử dụng trong những câu văn sau? Vì sao?

  1. Chú bộ đội đang lái xe.
  2. Chị mưa tưới mát cho hàng cây đang ủ rũ.
  3. Chim mẹ chăm chỉ kiếm mồi.

Câu 3: Giải thích nghĩa của các từ: hoàn hảo, hồi ức, phú ông, phò mã, thịnh nộ, ghẻ lạnh, chứng giám. Cho biết cách dùng để giải thích nghĩa của các từ đó.

Câu 4: Điền các từ: đồng hương, đồng đội, đồng môn vào chỗ trống cho phù hợp.

  1. /…/: cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến
  2. /…/: cùng quê hương
  3. /…/ : người cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao

Câu 5: Giải thích các từ sau: tốt bụng, dũng cảm, rực rỡ, nhẹ nhàng.


Câu 1: 

  • Chiếc bút chăm chỉ nắn nót viết bài.
  • Tán lá xanh rung rinh nhảy máy trong làn gió mới.
  • Chú cún con đang thoải mái thư giãn tắm nắng góc sân nhà.

Câu 2: 

  1. Không sử dụng biện pháp nhân hóa. Chú bộ đội chỉ hành động bình thường.
  2. Có sử dụng hai biện pháp nhân hóa. Thứ nhất là “chị” mưa, thứ hai là hàng cây “ủ rũ”.
  3. Có sử dụng biện pháp nhân hóa. Hình ảnh “chim mẹ” đang “chăm chỉ” kiếm mồi.

Câu 3: 

-  Giải thích:

  • hoàn hảo: tốt đẹp về mọi mặt
  • hồi ức: nhớ lại điều bản thân đã trải qua
  • phú ông: người đàn ông giàu có trong làng (xã hội cũ)
  • phò mã: con rể của vua
  • thịnh nộ: nổi giận, giận dữ cao độ
  • ghẻ lạnh: thờ ơ, xa lánh
  • chứng giám: soi xét, làm chứng cho

- Cách dùng để giải thích:

  • Trình bày khái niệm mà từ biểu thị: hoàn hảo, hồi ức, phú ông, phò mã
  • Đưa ra những từ đồng nghĩa với từ cần giải thích: thịnh nộ, ghẻ lạnh, chứng giám

Câu 4:

  1. đồng môn
  2. đồng hương
  3. đồng đội

Câu 5: 

  • tốt bụng: có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác
  • dũng cảm: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm
  • rực rỡ: có màu sắc tươi sáng đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý
  • nhẹ nhàng: có cảm giác khoan khoái, dễ chịu vì không vướng bận gì

Bình luận

Giải bài tập những môn khác