Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 10 Chân trời bài 3 Đơn vị và sai số trong vật lí

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 bài 3 Đơn vị và sai số trong vật lí - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo trực tiếp?

(1) Dùng thước đo chiều cao.

(2) Dùng cân đo cân nặng.

(3) Dùng cân và ca đong đo khối lượng riêng của nước.

(4) Dùng đồng hồ và cột cây số đo tốc độ của người lái xe.

  • A. (1), (2).
  • B. (1), (2), (4).
  • C. (2), (3), (4).
  • D. (2), (4).

Câu 2: Đơn vị nào sau đây không thuộc thứ nguyên L [Chiều dài]?

  • A. Dặm.
  • B. Hải lí.
  • C. Năm ánh sáng.
  • D. Năm.

Câu 3: Kết quả đúng số chữ số có nghĩa của phép tính sau: (250 - 23,1.0,3451)+0,1034-4,56

  • A. 237,57159.
  • B. 237.
  • C. 237,5.
  • D. 237,57.

Câu 4: Chọn đáp án đúng. Thứ nguyên của một đại lượng là:

  • A. quy luật nêu lên sự phụ thuộc của đơn vị đo đại lượng đó vào các đơn vị cơ bản.
  • B. công thức xác định sự phụ thuộc của đơn vị một đại lượng nào đó vào các đơn vị cơ bản.
  • C. là đơn vị của đại lượng ấy trong hệ SI.
  • D. cả A và B đều đúng.

Câu 5: Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng sau:

Đơn vịKí hiệuĐại lượng
kelvin(1)(2)
ampeA(3)
candelaCd(4)
  • A. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
  • B. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.
  • C. (1) K; (2) Nhiệt độ; (3) Cường độ dòng điện; (4) Lượng chất.
  • D. (1) K; (2) Khối lượng; (3) Cường độ dòng điện; (4) Cường độ ánh sáng.

Câu 6: Chọn đáp án đúng?

  • A. Sai số hệ thống là sai số có tính qui luật và được lặp lại ở tất cả các lần đo làm cho giá trị đo tăng hoặc giảm một lượng nhất định só với giá trị thực.
  • B. Sai số ngẫu nhiên là sai số xuất phát từ sai sót, phản xạ của người làm thí nghiệm hoặc từ những yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài, thường có nguyên nhân không rõ ràng và dẫn đến sự phân tán của các kết quả đo xung quanh một giá trị trung bình.
  • C. Sai số hệ thống thường xuất phát từ dụng cụ đo, ngoài ra sai số hệ thống còn xuất phát từ độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây thuộc hệ SI?

  • A. kilogam (kg).
  • B. giây (s).
  • C. mét (m)
  • D. Cả A, B và C.

Câu 8: Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?

  • A. 201 m.
  • B. 0,02 m.
  • C. 20 m.
  • D. 210 m.

Câu 9: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 10: Chọn đáp án có từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:

  • Các số hạng trong phép cộng (hoặc trừ) phải có cùng (1) … và nên chuyển về cùng (2) …
  • (3) … của một biểu thức vật lí phải có cùng thứ nguyên.
  • A. (1) đơn vị; (2) thứ nguyên; (3) Đại lượng.
  • B. (1) thứ nguyên; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
  • C. (1) đơn vị; (2) đại lượng; (3) Hai vế.
  • D. (1) thứ nguyên; (2) đơn vị; (3) Hai vế.

Câu 11: Chọn câu đúng. Phép đo trực tiếp là:

  • A. phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
  • B. phép so sánh đại lượng vật lí cần đo với đại lượng cùng loại trực tiếp thông qua dụng cụ đo.
  • C. phép đo mà giá trị của đại lượng cần đo được xác định thông qua các đại lượng đo trực tiếp.
  • D. cả A và B.

Câu 12: Một bánh xe có bán kính là R = 10,0 ± 0,5 cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:

  • A. 0,05%.
  • B. 5%.
  • C. 10%.
  • D. 25%.

Câu 13: Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là:

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo đồ thị
  • D. Phép đo thực nghiệm

Câu 14: Đáp án nào sau đây gồm có một đơn vị cơ bản và một đơn vị dẫn xuất?

  • A. Mét, kilogam.
  • B. Niuton, mol.
  • C. Paxcan, jun.
  • D. Candela, kenvin.

Câu 15: Chọn đáp án đúng

  • A. Sai số tuyệt đối của phép đo cho biết phạm vi biến thiên của giá trị đo được và bằng tổng của sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ.
  • B. Sai số tương đối cho biết mức độ chính xác của phép đo, được xác định bằng tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
  • C. Công thức sai số tương đối là $\delta x=\frac{\Delta x}{x}$.100%
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 16: Kể tên một số đại lượng vật lí và đơn vị của chúng mà em biết?

  • A. Cường độ dòng điện có đơn vị là A.
  • B. Diện tích có đơn vị đo là m$^{3}$.
  • C. Thể tích có đơn vị đo là m$^{2}$.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 17: Có mấy cách để đo các đại lượng vật lí?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Trong hệ SI đơn vị đo thời gian là?

  • A. giây (s).
  • B. giờ (h).
  • C. phút (min ).
  • D. một trong ba đơn vị giây (s),giờ (h), hoặc phút (min ).

Câu 19: Cách ghi kết quả đo của một đại lượng vật lí

  • A. $x=\bar{x}\pm \Delta x$
  • B. $x=\frac{x_{1}+x_{2}+...+x_{3}}{n}$
  • C. $x=\frac{\Delta x}{x}$
  • D. $x= \Delta x.\bar{x}$

Câu 20: Để xác định thời gian đi của bạn A trong quang đường 100m, người ta sử dụng đồng hồ bấm giây, ta có bảng số liệu dưới đây:

Lần đo123
Thời gian35,2036,1535,75

Coi tốc độ đi không đổi trong suốt quá trình chuyển động, sai số trong phép đo này là bao nhiêu?

  • A. 0,30 s
  • B. 0,31 s
  • C. 0,32 s
  • D. 0,33 s

Câu 21: Sai số hệ thống là

  • A. kết quả của những thay đổi trong các lần đo do các điều kiện thay đổi ngẫu nhiên (thời tiết, độ ẩm, thiết bị, …) gây ra.
  • B. sai số do con người tính toán sai.
  • C. sai số có giá trị không đổi trong các lần đo, được tiến hành bằng cùng dụng cụ và phương pháp đo.
  • D. tỉ số tính ra phần trăm của sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.

Câu 22: Kết quả của phép đo là $v=3,41\pm 0,12(m/s)$. Sai số tỉ đối của phép đo là

  • A. 3,51%
  • B. 3,52%
  • C. 3,53%
  • D. 3,54%

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác