Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 10 Chân trời bài 16 Công suất - Hiệu suất

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 bài 16 Công suất - Hiệu suất - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?

  • A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
  • B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
  • C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ.
  • D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.

Câu 2: Gọi P, P' là công suất tàn phần và công suất có ích của động cơ. A, A' là công toàn phần và công có ích của động cơ. Công thức tính hiệu suất của động cơ

  • A. $H=\frac{P'}{P}$.100%
  • B. $H=\frac{A'}{A}$.100%
  • C. $H=\frac{P}{P'}$.100%
  • D. Cả A và B

Câu 3: kW.h là đơn vị của

  • A. công.
  • B. công suất.
  • C. hiệu suất.
  • D. lực.

Câu 4: Công suất được xác định bằng

  • A. giá trị công có khả năng thực hiện.
  • B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • C. công thực hiện trên đơn vị độ dài.
  • D. tích của công và thời gian thực hiện công.

Câu 5: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc có độ lớn v theo hướng của F. Công suất của lực F là

  • A. F.v.t
  • B. F.v
  • C. F.t
  • D. F.v$^{2}$

Câu 6: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?

  • A. W.
  • B. J.s.
  • C. HP.
  • D. kg.m$^{2}$/s$^{3}$.

Câu 7: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là

  • A. P = $\frac{A}{t}$.
  • B. P = $\frac{t}{A}$.
  • C. P = $\frac{A}{s}$.
  • D. P = $\frac{s}{A}$.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?

  • A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
  • B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
  • C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ.
  • D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.

Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?

  • A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
  • C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
  • D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.

Câu 10: Công suất là đại lượng

  • A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
  • B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
  • C. đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc nhanh hay chậm.
  • D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.

Câu 11: Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500 N lên sàn ô tô cách mặt đất bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). Kéo thùng thứ nhất dùng tấm ván 4m, kéo thùng thứ hai dùng tấm ván 2 m. So sánh nào sau đây đúng khi nói về công thực hiện trong hai trường hợp?

  • A. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần.
  • B. Trong cả hai trường hợp công của lực kéo bằng nhau.
  • C. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
  • D. Trường hợp thứ hai công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần.

Câu 12: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó.

  • A. 20 s.
  • B. 30 s.
  • C. 15 s.
  • D. 25 s.

Câu 13: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là:

  • A. 50 W.
  • B. 25 W.
  • C. 100 W.
  • D. 75 W.

Câu 14: Một máy bơm nước, nếu tổn hao quá trình bơm là không đáng kể thì mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm chỉ là 70% nên khối lượng nước bơm lên sau nửa giờ là

  • A. 15600 kg.
  • B. 12800 kg.
  • C. 18900 kg.
  • D. 23000 kg.

Câu 15: Một máy bay khối lượng 3000 kg khi cất cánh phải mất 80 s để bay lên tới độ cao 1500 m. Lấy g = 9,8 m/s$^{2}$. Công suất của động cơ máy bay gần giá trị nào sau đây nhất?

  • A. 650 kW.
  • B. 560 kW.
  • C. 551 kW.
  • D. 720 kW.

Câu 16: Một máy bơm nước mỗi phút có thể bơm được 900 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m. Khối lượng riêng của nước 1 kg/lít. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Nếu hiệu suất của máy bơm chỉ là 75 % thì công suất máy bơm bằng?

  • A. 1500 W.
  • B. 1200 W.
  • C. 1800 W.
  • D. 2000 W.

Câu 17: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500 N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này:

  • A. 4 kW.
  • B. 5 kW.
  • C. 1 kW.
  • D. 10 kW.

Câu 18: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:

  • A. 100%.
  • B. 80%.
  • C. 60%.
  • D. 40%.

Câu 19: Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 s. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Hiệu suất của máy là

  • A. 5,3%.
  • B. 48%.
  • C. 53%.
  • D. 65%.

Câu 20: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s$^{2}$. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2 s là

  • A. 230,5 W.
  • B. 250 W.
  • C. 180,5 W.
  • D. 115,25 W.

Câu 21: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?

  • A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
  • B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
  • C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
  • D. Các phương án trên đều không đúng.

Câu 22: Một ô tô có công suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với vận tốc 36 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là

  • A. 1000 N.
  • B. 10$^{4}$ N.
  • C. 2778 N.
  • D. 360 N.

Câu 23: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là

  • A. 0,4 W.
  • B. 0 W.
  • C. 24 W.
  • D. 48 W.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác