Tắt QC

Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Kể tên một số thức ăn, đồ uống không có lợi cho các cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh.

  • A. Bỏng ngô, thịt xông khói. 
  • B. Thực phẩm đóng hộp. 
  • C. Các món chiên rán, đồ ăn cay.
  • D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 2: Nhóm thực vật có hại cho con người là

  • A. Cây chè, cây su hào, cây cần sa
  • B. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá
  • C. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa
  • D. Cây lúa, cây khoai, cây chè

Câu 3: Hoa sen có màu gì? 

  • A. Hồng nhạt. 
  • B, Màu đỏ. 
  • C. Màu trắng. 
  • D. Màu vàng. 

Câu 4: Cơ quan thần kinh bao gồm 

  • A. Não 
  • B. Tủy sống
  • C. Các dây thần kinh. 
  • D. Tất cả các đáp án trên. 

Câu 5: Khi em vận động mạnh, nhịp tim sẽ tăng vì sao? 

  • A. Vì khi đó, em sẽ dùng nhiều sức và năng lượng nên tim sẽ gia tăng nhịp đập để thúc đẩy máu được vận chuyển cung cấp khí ô xi và các chất dinh dưỡng để nuôi cơ thể.
  • B. Vì lượng năng lượng tiêu hao sẽ ít nên tim chỉ cần đập chậm cũng đủ lượng máu để nuôi cơ thể.
  • C. Cả hai đáp án đều đúng.
  • D. Cả hai đáp án đều sai. 

Câu 6: Vĩ tuyến gốc chính là

  • A. chí tuyến Bắc.
  • B. Xích đạo.
  • C. chí tuyến Nam.
  • D. hai vòng cực.

Câu 7: Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là đặc điểm của địa hình

  • A. núi.
  • B. cao nguyên.
  • C. đồi trung du.
  • D. bình nguyên.

Câu 8: Hệ mặt trời có các đặc điểm nào nào dưới đây

  • A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
  • B. Trái Đất chuyển động xung quanh mặt trời và các thiên thể khác trong hệ.
  • C. Mặt trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
  • D. Trái đất ở trung tâm mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.

Câu 9: Đồng bằng nào dưới đây hình thành do băng hà bào mòn?

  • A. Đồng bằng A-ma-dôn.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đồng bằng châu Âu.
  • D. Đồng bằng Hoàng Hà.

Câu 10: Kể tên các bộ phận của quả 

  • A. Vỏ quả. 
  • B. Thịt quả. 
  • C. Hạt. 
  • D. Các đáp án trên đều đúng. 

Câu 11: Tác động của yếu tố ngoại lực nào hình thành các đồng bằng châu thổ?

  • A. Dòng nước
  • B. Nước ngầm
  • C. Gió
  • D. Nhiệt độ

Câu 12: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm cùng với các

  • A. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, bụi và các thiên hà.
  • B. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch và các đám bụi khí.
  • C. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, khí và Dải Ngân Hà.
  • D. hành tinh, vệ tinh, vũ trụ, các thiên thạch và các đám bụi khí.

Câu 13: Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì?

  • A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
  • B. Giúp con người phát triển cân đối.
  • C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
  • D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh.

Câu 14: Các hành tinh trong hệ mặt trời có đặc điểm là

  • A. đều chuyển động quanh mặt trời theo hướng thuận chiều kim đồng hồ
  • B. chuyển động quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ , trừ kim tinh và Thiên Vương Tinh
  • C. 4 hành tinh gần mặt trời chuyển động theo hướng thuận chiều kim đồng hồ bốn hành tinh còn lại chuyển động theo hướng ngược lại
  • D. chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng không xác định

Câu 15: Phần nào của quả trong điều kiện thích hợp có thể mọc thành cây mới? 

  • A. Vỏ
  • B. Thịt 
  • C. Hạt 

Câu 16: Đề phù hợp với thời gian nơi đến khi đi từ phía Đông sang phía Tây qua kinh tuyến đổi ngày, cần

  • A. tăng thêm một ngày lịch.            
  • B. lùi đi một ngày lịch,
  • C. giữ nguyên lịch ngày đi.
  • D. giữ nguyên lịch ngày đến.

Câu 17: Các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu:

  • A. Nhỏ dần từ Đông sang Tây.
  • B. Lớn dần từ Đông sang Tây.
  • C. Đều bằng nhau.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 18: La bàn dùng để làm gì 

  • A. Xác định phương hướng trong không gian
  • B. Xác định giờ 
  • C. Xác định nhiệt độ 
  • D. Xác định kích thước

Câu 19: Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?

  • A. Vitamin A 
  • B. Vitamin B
  • C. Vitaminh C
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Những trạng thái cảm xúc có hại đối với cơ quan thần kinh 

  • A. Sợ hãi
  • B. Bực tức
  • C. Lo lắng
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 21: Có mấy loại rễ cây 

  • A. Rễ cọc. 
  • B. Rễ chùm. 
  • C. Cả 2 đáp án đều đúng. 
  • D. Cả 2 đáp án đều sai. 

Câu 22: Thân cây có bao nhiêu loại 

  • A. Thân đứng.
  • B. Thân leo. 
  • C. Thân bò. 
  • D. Tất cả đáp án trên. 

Câu 23: Chức năng của quả là gì 

  • A. Che chở và bảo vệ hạt. 
  • B. Hạt nảy mầm và phát triển thành cây mới trong điều kiện thích hợp. 
  • C. Cả 2 đáp án đều đúng. 
  • D, Cả 2 đáp án đều sai. 

Câu 24: Chức năng của hoa là gì 

  • A. Che chở bảo vệ cây. 
  • B. Thực hiện chức năng sinh sản của thực vật. 
  • C. Nâng đỡ thực vật. 
  • D. Vận chuyển sinh dưỡng nuôi cây. 

Câu 25: Các việc làm giúp chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động 

  • A. Tập thể dục thường xuyên. 
  • B. Đứng, ngồi đúng tư thế. 
  • C. Không vận động quá sức. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Câu 26: Các việc làm giúp chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp 

  • A. Giữ ấm cơ thể, cơ quan hô hấp. 
  • B. Giữ nơi ở sạch sẽ, thóng khí,.. 
  • C. Không hút thuốc lá, thuốc lào, thuốc lá điện tử. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 27: Các việc làm giúp chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu 

  • A. Vệ sinh cơ thể thường xuyên. 
  • B. Uống đủ nước. 
  • C. Không ăn quá mặn, không nhìn tiểu lâu. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Câu 28: Chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu 

  • A. Thận có chức năng lọc máu, lấy các chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu.
  • B.Nước tiểu được đưa xuống bóng đái qua ống dẫn nước tiểu, sau đó thải ra ngoài qua ống đái.
  • C. Đưa nước tiểu xuống niệu quản 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Câu 29: Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?

  • A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.
  • B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà.
  • C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.
  • D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.

Câu 30: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Trong hệ Mặt Trời, các … quay quanh Mặt Trời còn các … quay quanh các hành tinh.

  • A. hành tinh - vệ tinh.
  • B. vệ tinh - vệ tinh.
  • C. thiên thể - thiên thể.
  • D. vệ tinh - thiên thể.

Câu 31: Hành tinh nào sau đây không nằm trong hệ Mặt Trời?

  • A. Thiên Vương tinh.
  • B. Hải Vương tinh.
  • C. Diêm Vương tinh.
  • D. Thổ tinh.

Câu 32: Hành tinh gần Mặt Trời nhất là:

  • A. Thủy tinh.
  • B. Kim tinh.
  • C. Mộc tinh.
  • D. Hỏa tinh.

Câu 33: Khi quan sát bầu trời đêm vào những đêm trời quang và không trăng, ta có thể nhìn thấy:

  • A. Mặt Trời.
  • B. Mặt Trăng.
  • C. Hỏa tinh.
  • D. Ngân Hà.

Câu 34: Cơ quan tuần hoàn bao gồm 

  • A. Tim và các mạch máu. 
  • B. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. 
  • C. Mũi, khí quản, hai lá phổi và phế phổi. 
  • D. Hộp sọ, não, các dây thần kinh, tủy sống, đốt sống. 

Câu 35: Cơ quan hô hấp bao gồm 

  • A. Tim và các mạch máu. 
  • B. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. 
  • C. Mũi, khí quản, hai lá phổi và phế phổi. 
  • D. Hộp sọ, não, các dây thần kinh, tủy sống, đốt sống. 

Câu 36: Rễ cây có chức năng gì

  • A. Hút nước và chất khoáng; giúp cây bám chặt vào đất. 
  • B. Nâng đỡ hoa, lá, quả. 
  • C. Vận chuyển các chất từ rễ lên lá và từ lá đến các bộ phận khác để nuôi cây, nâng đỡ lá, hoa, quả.
  • D. Có chức năng quang hợp, trao đổi khí và thoát hơi nước. 

Câu 37: Thân cây có chức năng gì

  • A. Hút nước và chất khoáng; giúp cây bám chặt vào đất. 

  • B. Nâng đỡ hoa, lá, quả. 
  • C. Vận chuyển các chất từ rễ lên lá và từ lá đến các bộ phận khác để nuôi cây, nâng đỡ lá, hoa, quả.
  • D. Có chức năng quang hợp, trao đổi khí và thoát hơi nước. 

Câu 38: Lá có chức năng gì

  • A. Hút nước và chất khoáng; giúp cây bám chặt vào đất. 

  • B. Nâng đỡ hoa, lá, quả. 
  • C. Vận chuyển các chất từ rễ lên lá và từ lá đến các bộ phận khác để nuôi cây, nâng đỡ lá, hoa, quả.
  • D. Có chức năng quang hợp, trao đổi khí và thoát hơi nước. 

Câu 39: Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa của Trái Đất?

  • A. Vì Trái Đất luôn quay quanh trục của nó.
  • B. Vì Trái Đất có dạng hình cầu.
  • C. Vì Trái Đất không ở vị trí trung tâm trong hệ Mặt Trời.
  • D. Vì có Mặt Trăng quay quanh Trái Đất nên có thời điểm Mặt Trăng che lấp Trái Đất.

Câu 40: Ban ngày sẽ xuất hiện khi nào?

  • A. Trái Đất được Mặt Trăng chiếu sáng.
  • B. Mặt Trăng không che lấp Trái Đất.
  • C. phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng.
  • D. phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác