Tắt QC

Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo học kì II (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hoa sen có màu gì? 

  • A. Hồng nhạt. 
  • B, Màu đỏ. 
  • C. Màu trắng. 
  • D. Màu vàng. 

Câu 2: Hoa Phượng vĩ có màu gì? 

  • A. Hồng nhạt. 

  • B. Màu đỏ. 
  • C. Màu trắng. 
  • D. Màu vàng. 

Câu 3: Hoa huệ có màu gì? 

  • A. Hồng nhạt. 

  • B, Màu đỏ. 
  • C. Màu trắng. 
  • D. Màu vàng. 

Câu 4: Nhóm thực vật có ích cho con người là

  • A. Cây lúa, cây khoai, cây chè
  • B. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa
  • C. Cây chè, cây su hào, cây cần sa
  • D. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá

Câu 5: Nhóm thực vật có hại cho con người là

  • A. Cây chè, cây su hào, cây cần sa
  • B. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá
  • C. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa
  • D. Cây lúa, cây khoai, cây chè

Câu 6: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?

  • A. Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật
  • B. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sống cho động vật
  • C. Trong một số ít trường hợp, thực vật cũng có thể gây hại cho động vật
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 7: Khi em vận động mạnh, nhịp tim sẽ tăng vì sao? 

  • A. Vì khi đó, em sẽ dùng nhiều sức và năng lượng nên tim sẽ gia tăng nhịp đập để thúc đẩy máu được vận chuyển cung cấp khí ô xi và các chất dinh dưỡng để nuôi cơ thể.
  • B. Vì lượng năng lượng tiêu hao sẽ ít nên tim chỉ cần đập chậm cũng đủ lượng máu để nuôi cơ thể.
  • C. Cả hai đáp án đều đúng.
  • D. Cả hai đáp án đều sai. 

Câu 8: Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì 

  • A. Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể. 
  • B. Vận chuyển máu từ các cơ quan của cơ thể trở về tim. 
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng. 
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai. 

Câu 9: Trạng thái cảm xúc có lợi đối với cơ quan tuần hoàn 

  • A. Vui vẻ
  • B. Thoải mái
  • C. Lạc quan 
  • D. Tất cả các đáp án trên 

Câu 10: Trạng thái cảm xúc có hại đối với cơ quan tuần hoàn 

  • A. Tức giận 
  • B. Lo lắng 
  • C. Căng thẳng 
  • D, Tất cả các đáp án trên

Câu 11: Chim đà điểu có đặc điểm gì? 

  • A. Hai cánh, hai chân, lông vũ mềm
  • B. Sống dưới nước
  • C. Biết bay
  • D. Không biết bơi

Câu 12: Cá chép có đặc điểm gì? 

  • A. Sống ở trên cạn
  • B. Sống dưới nước, di chuyển bằng vây và đuôi 
  • C. Có 4 chân, sống ở khắp mọi nơi
  • D. Hai chân 

Câu 13: Con nào sau đây thuộc nhóm lông vũ 

  • A. Sư tử, khỉ 
  • B. Cá, rắn
  • C. Gà, vẹt 
  • D. Chó, lợn 

Câu 14. Sư tử, khỉ 

  • B. Cá, rắn
  • C. Gà, vẹt 
  • D. Chó, lợn 

Câu 15: Con nào sau đây thuộc nhóm vẩy 

  • A. Sư tử, khỉ 
  • B. Cá, rắn
  • C. Gà, vẹt 
  • D. Chó, lợn 

Câu 16: Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là đặc điểm của địa hình

  • A. núi.
  • B. cao nguyên.
  • C. đồi trung du.
  • D. bình nguyên.

Câu 17: Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là

  • A. độ cao tuyệt đối khoảng 200m.
  • B. đỉnh tròn, sườn thoải.
  • C. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
  • D. thích hợp trồng cây công nghiệp.

Câu 18: Vùng đồi bát úp của nước ta tập trung nhiều ở vùng

  • A. Trung du Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 19: Khu vực nào của nước ta tập trung nhiều cao nguyên badan rộng lớn

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 20: Các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu:

  • A. Nhỏ dần từ Đông sang Tây.
  • B. Lớn dần từ Đông sang Tây.
  • C. Đều bằng nhau.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 21: Trái Đất có hình

  • A. Hình tròn.
  • B. Hình cầu.
  • C. Hình bầu dục.
  • D. Hình Elip.

Câu 22: Những bộ phận của quả địa cầu là 

  • A. trục 
  • B. giá đỡ
  • C. 2 đáp án trên đều đúng
  • D. 2 đáp án trên đều sai 

Câu 23: Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

  • A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.
  • B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
  • C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
  • D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 24: Những thức ăn, đồ uống có lợi cho các cơ quan tiêu hóa là

  • A. Những thực phẩm vùng màu vàng ( gồm nước lọc, nước cam ép, bông cải xanh, cá hồi, cà rốt, sữa, đậu tương, bơ). 
  • B. Những thực phẩm trong vùng màu cam (gồm chuối, khoai lang, sữa chua, đu đủ).
  • C. Hai đáp án trên sai .
  • D. Hai đáp án trên đúng.

Câu 25: Những thức ăn, đồ uống có lợi cho các cơ quan tuần hoàn và hệ thần kinh là

  • A. Những thực phẩm trong vùng màu vàng (gồm nước lọc, nước cam ép, bông cải xanh, cá hồi, cà rốt, sữa, đậu tương, bơ).
  • B. Những thực phẩm trong vùng màu hồng (gồm quả việt quất, cà chua, thịt gà, lạc).
  • C. Những thực phẩm trong vùng màu xanh da trời (gồm con hàu, nước dừa, gạo, hạt sen, thịt bò và bí ngô).
  • D. Đáp án trên đều đúng. 

Câu 26: Những việc không nên làm để tránh bị chấn thương não, tủy sống và các dây thần kinh đó là 

  • A. Ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm
  • B. Đu cột bóng rổ
  • C. Trèo lên lan can 
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 27: Những trạng thái cảm xúc có lợi đối với cơ quan thần kinh 

  • A. Vui vẻ
  • B. Sợ hãi
  • C. Bực tức 
  • D. Lo lắng

Câu 28: Những trạng thái cảm xúc có hại đối với cơ quan thần kinh 

  • A. Sợ hãi
  • B. Bực tức
  • C. Lo lắng
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 29: Răng có vai trò gì 

  • A. Nghiền nhỏ thức ăn. 
  • B. Trộn thức ăn khi nhai. 
  • C. Làm mềm thức ăn khô. 
  • D. Tạo ra cảm giác ngon miệng. 

Câu 30: Lưỡi có vai trò gì 

  • A. Nghiền nhỏ thức ăn. 

  • B. Trộn thức ăn khi nhai. 
  • C. Làm mềm thức ăn khô. 
  • D. Tạo ra cảm giác ngon miệng. 

Câu 31: Nước bọt có vai trò gì

  • A. Làm mềm thức ăn. 
  • B. Nhai và nuốt dễ dàng hơn. 
  • C. Kích thích vị giác. 
  • D. Tạo cảm giác ngon miệng. 
  • E. Tất cả đáp án trên đều đúng. 

Câu 32: Tác động của yếu tố ngoại lực nào hình thành các đồng bằng châu thổ?

  • A. Dòng nước
  • B. Nước ngầm
  • C. Gió
  • D. Nhiệt độ

Câu 33: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu

  • A. Đới nóng
  • B. Đới lạnh 
  • C. Đới ôn hòa 
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 34: Bề mặt Trái Đất chia thành mấy châu lục 

  • A. 7 
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 35: Đồi và núi là những vùng đất như thế nào

  • A. Nhô cao 
  • B. Bằng phẳng
  • C. Một vùng đất rộng 
  • D. Có những chỗ trũng

Câu 36: Các việc làm giúp chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu 

  • A. Vệ sinh cơ thể thường xuyên. 
  • B. Uống đủ nước. 
  • C. Không ăn quá mặn, không nhìn tiểu lâu. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Câu 37: Chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu 

  • A. Thận có chức năng lọc máu, lấy các chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu.
  • B.Nước tiểu được đưa xuống bóng đái qua ống dẫn nước tiểu, sau đó thải ra ngoài qua ống đái.
  • C. Đưa nước tiểu xuống niệu quản 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Câu 38: Chức năng của cơ quan thần kinh 

  • A. Não và tủy sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.
  • B. Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống.
  • C. Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não hoặc tủy sống đến các cơ quan.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Câu 39: Để bảo vệ và giữ vệ sinh các cơ quan chúng ta không nên làm

  • A. Không sử dụng rượu, bia thuốc lá và các chất kích thích.
  • B. Không tức giận, cáu gắt hoặc buồn phiền vô cớ.
  • C. Không ăn uống bừa bãi linh tinh.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 

Câu 40: Cơ quan bài tiết nước tiểu bao gồm

  • A. Tim và các mạch máu. 
  • B. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái. 
  • C. Mũi, khí quản, hai lá phổi và phế phổi. 
  • D. Hộp sọ, não, các dây thần kinh, tủy sống, đốt sống. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác