Tắt QC

Trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo Bài 15 Một số bộ phận của thực vật

Dưới đây là loạt bài về trắc nghiệm tự nhiên xã hội 3 chân trời sáng tạo. Các câu hỏi và bài tập đều có đáp án. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm.

Câu 1: Rễ cây có những loại chính?

  • A. Rễ cọc và dễ tơi.
  • B. Rễ cọc và rễ chùm.
  • C. Rễ chùm và dễ héo.
  • D. Rễ chùm và dễ khô.

Câu 2: Cây su hào có đặc điểm như thế nào?

  • A. Lá ngắn, củ tròn.
  • B. Lá ngắn, củ vuông.
  • C. Lá dài, củ tròn.
  • D. Lá dài, củ vuông.

Câu 3: Thứ tự các bộ phận của cây là?

  • A. Quả, rễ, thân cây, lá cây, hoa, cành cây.
  • B. Rễ, thân cây, cành cây, lá cây, hoa, quả.
  • C. Quả, hoa, lá cây, cành cây, thân cây, rễ.
  • D. Rễ, quả, hoa, thân cây, cành cây, lá cây.

Câu 4: Các bộ phân của lá cây là?

  • A. Gân lá, cuống lá, thân lá.
  • B. Cuống lá, phiến lá, gân lá.
  • C. Phiến lá, gân lá, cành lá.
  • D. Thân lá, cuống lá, phiến lá.

 

Câu 5: Các bộ phận của hoa là?

  • A. Nhụy hoa, gân hoa, cánh hoa, đài hoa.
  • B. Nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, phiến hoa.
  • C. Nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.
  • D. Nhụy hoa, nhị hoa, phiến hoa, đài hoa.

Câu 6: Hoa bưởi có màu gì?

  • A. Màu hồng.
  • B. Màu trắng.
  • C. Màu cam.
  • D. Màu tím.

Câu 7: Các bộ phận của quả là?

  • A. Vỏ, thịt quả, hạt.
  • B. Vỏ, gân quả, hạt.
  • C. Vỏ, thịt quả, nhụy.
  • D. Vỏ, nhụy, hạt.

 

Câu 8: Rễ cây có chức năng gì?

  • A. Làm đẹp cho cây.
  • B. Giúp các sinh vật di chuyển lên cây.
  • C. Giúp cho lá cây được hút nước.
  • D. Hấp thu nước và chất dinh dưỡng của đất.

Câu 9: Thân cây có chức năng gì?

  • A. Vận chuyển chất đạm từ rễ cây lên cành lá.
  • B. Vận chuyển vitamin từ rễ cây lên cành lá.
  • C. Vận chuyển chất dinh dưỡng từ rễ cây lên cành lá.
  • D. Vận chuyển chất sơ từ rễ cây lên cành lá.

Câu 10: Lá cây có lợi ích gì cho cây?

  • A. Giúp cây quang hợp để tạo ra khí thải.
  • B. Giúp cây quang hợp để tạo ra khí rắn.
  • C. Giúp cây quang hợp để tạo ra khí độc.
  • D. Giúp cây quang hợp để tạo ra khí oxi.

Câu 11: Đâu là loại cây không có hoa?

  • A. Cây thông.
  • B. Cây phượng.
  • C. Cây bằng lăng.
  • D. Cây bưởi.

Câu 12: Đâu không phải là nhân tố để cây phát triển?

  • A. Nước.
  • B. Khói.
  • C. Ánh sáng mặt trời.
  • D. Đất.

 

Câu 13: Đặc điểm nhận biết của cây xương rồng?

  • A. Không có gai nhọn.
  • B. Có nhiều gai nhọn mọc khắp thân.
  • C. Gai nhọn chỉ nằm ở trên đỉnh.
  • D. Gai nhọn chỉ nằm ở dưới thân.

Câu 14: Hoa là cơ quan ... ở thực vật có hoa.

  • A. Sinh sản.
  • B. Tiêu hóa.
  • C. Hô hấp.
  • D. Bài tiết.

Câu 15: Các nhân tố giúp cây phát triển?

  • A. Nước, khí thải, đất...
  • B. Nước, ánh sáng mặt trời, đất...
  • C. Nước, ánh sáng mặt trời, khí thải...
  • D. Khí thải, ánh sáng mặt trời, đất...

 

Câu 16: Các lá trên cây mọc như thế nào?

  • A. Mọc cách, mọc ngược, mọc vòng.
  • B. Mọc cách, mọc đối, mọc ngược.
  • C. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng.
  • D. Mọc ngược, mọc vòng, mọc đối.

Câu 17: Số tuổi của cây được tính như thế nào?

  • A. Đếm các vòng tròn trên mặt cắt gốc cây.
  • B. Đếm số lượng rễ cây.
  • C. Đếm số lượng cành cây to.
  • D. Đếm các đường gân trên thân cây.

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác