Trắc nghiệm Tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo học kì II (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hoa mai có màu gì?
A. Hồng nhạt.
- B, Màu đỏ.
- C. Màu trắng.
D. Màu vàng.
Câu 2: Hoa có các bộ phận nào?
- A. Cuống hoa.
- B. Đài hoa.
- C. Cánh hoa và nhị hoa.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Thân cây có chức năng gì?
- A. Vận chuyển các chất trong cây
- B. Nâng đỡ tán lá.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4: Hoa có chức năng gì?
- A. Hô hấp
B. Sinh sản
- C. Quang hợp
- D. Vận chuyển nhưa
Câu 5: Chim đà điểu có đặc điểm gì?
A. Hai cánh, hai chân, lông vũ mềm
- B. Sống dưới nước
- C. Biết bay
- D. Không biết bơi
Câu 6: Cá chép có đặc điểm gì?
- A. Sống ở trên cạn
B. Sống dưới nước, di chuyển bằng vây và đuôi
- C. Có 4 chân, sống ở khắp mọi nơi
- D. Hai chân
Câu 7: Con nào sau đây thuộc nhóm lông vũ
- A. Sư tử, khỉ
- B. Cá, rắn
C. Gà, vẹt
- D. Chó, lợn
Câu 8: Con nào sau đây thuộc nhóm lông mao
A. Sư tử, khỉ
- B. Cá, rắn
- C. Gà, vẹt
- D. Chó, lợn
Câu 9: Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
- A. Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật
- B. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sống cho động vật
- C. Trong một số ít trường hợp, thực vật cũng có thể gây hại cho động vật
D. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Củ tam thất có tác dụng nào dưới đây?
- A. Cầm máu, trị thổ huyết
- B. Tăng cường sinh lực
- C. Bổ máu, tăng hồng cầu
D. Tất cả các ý trên
Câu 11: Gan tiết ra dịch gì
- A. Nước bọt.
B. Mật.
- C. Tụy.
- D. Ruột.
Câu 12: Dạ dày tiết ra dịch gì
A. Vị
- B. Mật.
- C. Tụy.
- D. Ruột.
Câu 13: Răng có vai trò gì
A. Nghiền nhỏ thức ăn.
- B. Trộn thức ăn khi nhai.
- C. Làm mềm thức ăn khô.
- D. Tạo ra cảm giác ngon miệng.
Câu 14: Lưỡi có vai trò gì
A. Nghiền nhỏ thức ăn.
B. Trộn thức ăn khi nhai.
- C. Làm mềm thức ăn khô.
- D. Tạo ra cảm giác ngon miệng.
Câu 15: Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì
- A. Vận chuyển máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể.
- B. Vận chuyển máu từ các cơ quan của cơ thể trở về tim.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
- D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 16: Trạng thái cảm xúc có lợi đối với cơ quan tuần hoàn
- A. Vui vẻ
- B. Thoải mái
- C. Lạc quan
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Trạng thái cảm xúc có hại đối với cơ quan tuần hoàn
- A. Tức giận
- B. Lo lắng
- C. Căng thẳng
D, Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Cần làm gì để bảo vệ cơ quan tuần hoàn
- A. Thường xuyên vận động vừa sức.
- B. Chơi thể thao vừa sức.
- C. Tắm gội thường xuyên.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 19: Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?
- A. Bộ phận ngoại biên
B. Bộ phận trung ương
- C. Một bộ phận độc lập
- D. Một bộ phận của tủy sống
Câu 20: Cảm xúc của con người có phải do não điều khiển không?
A. Đúng
- B. Sai.
Câu 21: Những việc không nên làm để tránh bị chấn thương não, tủy sống và các dây thần kinh đó là
- A. Ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm
- B. Đu cột bóng rổ
- C. Trèo lên lan can
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22: Những trạng thái cảm xúc có lợi đối với cơ quan thần kinh
A. Vui vẻ
- B. Sợ hãi
- C. Bực tức
- D. Lo lắng
Câu 23: Kể tên một số thức ăn, đồ uống không có lợi cho các cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh.
- A. Bỏng ngô, thịt xông khói.
- B. Thực phẩm đóng hộp.
- C. Các món chiên rán, đồ ăn cay.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 24: Loại thực phẩm nảo sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào?
- A. Gan
- B. Hạt họ đậu nảy mầm
- C. Dầu thực vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:
- A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
- B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
- D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ.
Câu 26: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.
- B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng.
- C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.
- D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.
Câu 27: Mặt trời mọc ở đằng nào
A. Đông
- B. Tây
- C. Nam
- D. Bắc
Câu 28: Mặt trời lặn ở đằng nào
- A. Đông
B. Tây
- C. Nam
- D. Bắc
Câu 29: Cách xác định bốn phương chính dựa vào phương Mặt Trời mọc là
A. đứng thẳng, hai tay dang ngang, tay phải hướng về phía Mặt Trời mọc, thì: tay phải chỉ phương đông, tay trái chỉ phương tây, trước mặt là phương bắc, sau lưng là phương nam.
- B. đứng thẳng, hai tay dang ngang, tay trái hướng về phía Mặt Trời lặn, thì: tay trái chỉ phương tây, tay phải chỉ phương đông, trước mặt là phương bắc, sau lưng là phương nam.
- C. Hai đáp án đều đúng.
- D. Hai đáp án đều sai.
Câu 30: Cách xác định bốn phương chính dựa vào phương Mặt trời lặn là
- A. đứng thẳng, hai tay dang ngang, tay phải hướng về phía Mặt Trời mọc, thì: tay phải chỉ phương đông, tay trái chỉ phương tây, trước mặt là phương bắc, sau lưng là phương nam.
B. đứng thẳng, hai tay dang ngang, tay trái hướng về phía Mặt Trời lặn, thì: tay trái chỉ phương tây, tay phải chỉ phương đông, trước mặt là phương bắc, sau lưng là phương nam.
- C. Hai đáp án đều đúng.
- D. Hai đáp án đều sai.
Câu 31: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở
- A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
- B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
- C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
Câu 32: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là
- A. bản đồ.
- B. lược đồ.
C. quả Địa Cầu.
- D. quả Đất.
Câu 33: Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến:
A. 360 kinh tuyến.
- B. 361 kinh tuyến.
- C. 36 kinh tuyến.
- D. 180 kinh tuyến
Câu 34: Trục Trái Đất là:
- A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về vũ trụ?
A. Là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
- B. Là khoảng không gian vô tận chứa các ngôi sao.
- C. Là khoảng không gian vô tận chứa các hành tinh.
- D. Là khoảng không gian vô tận chửa các vệ tinh.
Câu 36: Hệ mặt trời có các đặc điểm nào nào dưới đây
- A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.
- B. Trái Đất chuyển động xung quanh mặt trời và các thiên thể khác trong hệ.
C. Mặt trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
- D. Trái đất ở trung tâm mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
Câu 37: Hệ Mặt trời là
- A. khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
- B. dải Ngân Hà chứa các hành tinh, các ngôi sao.
C. một tập hợp các thiên thể trong Dải Ngân Hà
- D. một tập họp của rất nhiều ngôi sao và vệ tinh.
Câu 38: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm cùng với các
- A. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, bụi và các thiên hà.
B. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch và các đám bụi khí.
- C. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, khí và Dải Ngân Hà.
- D. hành tinh, vệ tinh, vũ trụ, các thiên thạch và các đám bụi khí.
Câu 39: Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối
- A. Từ 300 – 400m
- B. Từ 400- 500m
- C. Từ 200 – 300m
D. Trên 500m
Câu 40: Vùng đồng bằng thuận lợi cho
A. trồng cây lương thực và thực phẩm.
- B. chăn nuôi gia súc lớn.
- C. trồng cây công nghiệp.
- D. trồng rừng.
Bình luận