Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Trăm triệu. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: 123 517: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng .............

  • A. nghìn
  • B. trăm
  • C. chục
  • D. đơn vị

Câu 2: Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........

  • A. có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 nghìn, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
  • B. có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
  • C. có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
  • D. có giá trị là 3 nghìn, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị

Câu 3: Chọn đáp án đúng

1; 3; 5; 7; ....; ....; ....; ....

  • A. 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
  • B. 1; 4; 5; 7; 9; 11; 13; 15
  • C. 1; 3; 6; 7; 9; 11; 13; 15
  • D. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15

Câu 4: Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

12; 17; 29; 46; 75; ........; .............

  • A. 124;196.
  • B. 121;195.
  • C. 121;196.
  • D. 123;196.

Câu 5: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

  • A. 1009 chữ số
  • B. 2444 chữ số
  • C. 3484 chữ số
  • D. 4248 chữ số

Câu 6: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?

  • A. 900 số
  • B. 890 số
  • C. 555 số
  • D. 450 số

Câu 7: Viết số 4708306 thành tổng (theo mẫu):

1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8

  • A. 4708306 = 40000000 + 700000 + 800 + 30 + 6
  • B. 4708306 = 4000000 + 70000 + 800 + 30 + 6
  • C. 4708306 = 4000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6
  • D. 4708306 = 4000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6

Câu 8: Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:

  • A. 200000
  • B. 20000
  • C. 20000000
  • D. 2000000

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

133; 135; 137; 139 ; ............;.............;...............;..............

  • A.141;143;145;147.
  • B. 141;145;143;147.
  • C. 141;143;147;145;
  • D. 145;141;143;147.

Câu 10: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

  • A. Một trăm nghìn số
  • B. Một triệu số
  • C. Một tỷ số
  • D. Mọi số tự nhiên

Câu 11 : Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

4672 ... 4674

  • A. 4670
  • B. 4673
  • C. 4675
  • D. 4680

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:.........

  • A.  999998
  • B.  9998
  • C.  99998
  • D.  9988

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số tự nhiên liền sau số 1000 là: ...........

  • A. 101
  • B. 1001
  • C. 10001
  • D. 1010

Câu 14: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  • A. 1 đơn vị
  • B. 2 đơn vị
  • C. 10 đơn vị
  • D. 100 đơn vị

Câu 15: Bạn An nói : “số 0 là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác