Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau (câu 1 + 2 + 3)

Câu 1: Khối bốn bao nhiêu lớp tham gia các môn thể thao?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Có bao nhiêu bạn tham gia môn đá cầu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 3: Lớp 4B môn thể thao nào không có học sinh tham gia

  • A. bơi lội, nhảy dây
  • B. đánh cờ, đá cầu
  • C. đá cầu, bơi lội
  • D. bơi lội và đánh cờ

Câu 4: Cách mạng Xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga nổ ra năm 1917. Năm đó thuộc thế kỉ ... Từ năm đó đến 2007 được... năm

  • A. XX, 90
  • B. XX, 85
  • C. XX, 87
  • D. XX, 89

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 thế kỉ = ..... năm

  • A. 799 năm
  • B. 800 năm
  • C. 801 năm
  • D. 802 năm

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 659 kg ... 6 tạ rưỡi

  • A. < 
  • B. >
  • C. = 
  • D. không có dấu nào

Câu 7: Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là:

  • A. 9281
  • B. 2981
  • C. 2819
  • D. 2891

Câu 8: Chữ số 0 có trong số 86309 nằm ở hàng

  • A. nghìn
  • B. trăm nghìn
  • C. chục
  • D. đơn vị

Câu 9: Số 65 864 bao gồm:

  • A. 65 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
  • B. 56 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
  • C. 65 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
  • D. 65 nghìn, 8 trăm, 8 chục, 4 đơn vị

Câu 10: Số bảy triệu có bao nhiêu chữ số 0?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3

Câu 11:  Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 12: Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng 1/2 số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?

  • A. 100m
  • B. 120m
  • C. 140m
  • D. 160m

Câu 13: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 39 680 ... 39000 + 680 

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. không có dấu nào

Câu 14: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 942;  1 978; 1 952;  1 984.

  • A. 1 984; 1 978; 1 952; 1 942;
  • B. 1 984; 1 952; 1 978; 1 942;
  • C. 1 942; 1 984; 1 978; 1 952; 
  • D. 1 978; 1 984;  1 952; 1 942;

Câu 15: "Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu" được viết là:

  • A. 732 936
  • B. 723 639
  • C. 732 396
  • D. 723 936

Câu 16: Thực hiện phép tính và chọn đáp án đúng:

  • A. 26597
  • B. 26192
  • C. 27614
  • D. 26534

Câu 17: Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mối ngày là như nhau?

  • A. 1179 chiếc
  • B. 1180 chiếc
  • C. 1190 chiếc
  • D. 2000 chiếc

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn ... 90 tạ : 6

  • A. =
  • B. <
  • C. >
  • D. không có dấu nào

Câu 19: Số liền trước của 69 999 là:

  • A. 68 889
  • B. 69 998
  • C. 68 899
  • D. 67 899

Câu 20: Nếu m = 6 thì 423 + m = 432 + ... = ...

Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:

  • A. 432 + 6 = 439, 439
  • B. 432 + 6 = 430, 430
  • C. 432 + 6 = 419, 419
  • D. 432 + 6 = 429, 429

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác