Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
700 000 ... 699 999
- A. =
- B. <
C. >
- D. không có dấu nào
Câu 2: Số "tám trăm chín mươi mốt nghìn sáu trăm năm mươi ba" viết là:
- A. 891 635
- B. 891 536
C. 891 653
- D. 819 653
Câu 3: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 57638; 67836; 71111; 86257
- B. 53765; 54963; 76439; 69999
- C. 52863; 79652; 75736; 80834
- D. 76364; 68397; 59736; 53667
Câu 4: Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên. Chu vi của hình H là....
A. 72cm
B. 82cm
C. 74cm
D. 80cm
Câu 5: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng
- A. 4816
B. 4808
- C. 4818
- D. 4806
Câu 6: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 76354 - 57254 = .....
A. 19100
- B. 18999
- C. 19101
- D. 19001
Câu 7: Tìm $x$ biết: $1975 - x = 1646$
- A. $x = 327$
- B. $x = 328$
C. $x = 329$
- D. $x = 330$
Câu 8: Rau cải bán giá 3500 đồng 1kg. Hỏi mua 3kg thì phải trả bao nhiêu tiền?
- A. 9000 đồng
- B. 10 000 đồng
C. 10 500 đồng
- D. 11 000 đồng
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức 600 - x với x = 257 là....
- A. 315
- B. 325
- C. 334
D. 343
Câu 10: Số 1 653 086 đọc là:
- A. một triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn tám mươi sáu
- B. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm sáu mươi tám
C. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm tám mươi sáu
- D. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm sáu mươi
Câu 11: Hùng cao 1m63cm; Ngọc cao 1m36cm; Oanh cao 1m53cm; Tân cao 1m59cm. Hỏi ai là người cao nhất?
A. Hùng
- B. Ngọc
- C. Oanh
- D. Tân
Câu 12: Điền vào dấu ba chấm: 2kg = 2000....
A. g
- B. hg
- C. kg
- D. tạ
Câu 13: Cô Mai có 2kg dường, cô đã dùng 1/4 đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu đường?
- A. 1400g
- B. 1550g
C. 1500g
- D. 1600g
Câu 14: Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
- A. XVII
- B. XVIII
- C. XIX
D. XV
Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng câu 15 + 16:
Câu 15: Có bao nhiêu gia đình chỉ có 1 con, đó là gia đình nào
- A. 1, cô Lan
- B. 2, cô Mai và cô Lan
- C. 2, cô Hồng và cô Đào
D. 2, cô Lan và cô Đào
Câu 16: Gia đình nào có hai cô con gái?
A. Cô Mai
- B. Cô Hồng
- C. Cô Đào
- D. Cô Cúc
Câu 17: Trung bình cộng của các số: 35, 45, 55, 65 là:
- A. 45
B. 50
- C. 55
- D. 60
Câu 18: Trong số 1 863 507, chữ số 1 hàng nào, lớp nào?
- A. hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. hàng triệu, lớp triệu
- C. hàng chục nghìn, lớp nghìn
- D. hàng triệu, lớp nghìn
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25 000 ; 30 000; 35 000; ....; 45 000
- A. 36 000
- B. 37 000
- C. 39 000
D. 40 000
Câu 20: Thực hiện phép tính: 5 tạ 9 yến + 12 yến = ... yến
A. 71 yến
- B. 70 yến
- C. 69 yến
- D. 68 yến
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận