Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho biết giá trị của chữ số 3 trong số sau: 39074684

  • A. 3 triệu
  • B. 3 chục triệu
  • C. 3 trăm triệu
  • D. 3 trăm nghìn

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Chọn đáp án đúng: 138 579 .... 138 701

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. không có dấu nào

Câu 3: Số chia hết cho 9 là: .........

  • A. 540; 450
  • B. 901; 820
  • C. 731; 631
  • D. 305; 123

Câu 4: Từ ba số 0; 3; 5. Có thể viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đã cho) và chia hết cho 5 là số:

  • A. 305
  • B. 350
  • C. 530
  • D. 503

Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất, hãy chọn câu trả lời đúng: 68 + 95 + 32 + 5 = ............

  • A. 68 + 32 + (95 + 5) = 100 + 100 = 200
  • B. 68 + 5 + 95 + 32 = 73 + 127 = 200
  • C. 68 + 95 + 32 + 5 = 163 + 37 = 200
  • D. 68 + 95 + 32 + 5 = 164 + 37 = 201

Câu 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7:

  • A. 8 số
  • B. 9 số
  • C. 10 số
  • D. 7 số

Câu 7: Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng cách chữ số bằng 27 là:

  • A. 98 765
  • B. 98 730
  • C. 99 900
  • D. 99 999

Câu 8: Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?

  • A. (30 x 78) x (4 x 78)
  • B. (30 x 78) + (4 x 78)
  • C. (30 x 78) x (4 x 78)
  • D. (30 + 78) + (4 + 78)

Câu 9: Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có ở hình là:

  • A. 20cm
  • B. 16cm
  • C. 8cm
  • D. 24cm

Câu 10:  Biết: A = a + 23 357; B = 23 375 + a. Hãy so sánh A và B:

  • A. A = B
  • B. A > B
  • C. Không thể so sánh được
  • D. B > A

Cho biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau:

SỐ LỚP MỘT CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH

Câu 11: Số lớp một của trường tiểu học Hòa Bình năm học 2002 - 2003 nhiều hơn năm học 2000 - 2001 là bao nhiêu?

  • A. 2 lớp
  • B. 3 lớp
  • C. 4 lớp
  • D. 5 lớp

Câu 12: Năm học 2003 - 2004 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Hỏi trong năm học đó trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?

  • A. 180 học sinh
  • B. 160 học sinh
  • C. 170 học sinh
  • D. 190 học sinh

Câu 13: Năm 2001 - 2002 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Hỏi năm học đó trường tiểu học Hòa Bình có ít hơn năm học 2003 - 2004 bao nhiêu học sinh lớp Một?

  • A. 10 học sinh
  • B. 30 học sinh
  • C. 40 học sinh
  • D. 50 học sinh

Câu 14: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 phút 30 giây = .... giây?

  • A. 240
  • B. 830
  • C. 510
  • D. 110

Câu 15: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?

  • A. $135cm^{2}$
  • B. $126cm^{2}$
  • C. $720cm^{2}$
  • D. $244cm^{2}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác