Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là $\frac{3}{2}$. Tìm hai số đó

  • A. số bé 18, số lớn 27
  • B. số bé 28, số lớn 18
  • C. số bé 19, số lớn 28
  • D. số bé 28, số lớn 19

Câu 2: Năm nay con ít hơn mẹ 24 tuổi và bằng $\frac{1}{3}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

  • A. 13 tuổi
  • B. 14 tuổi
  • C. 12 tuổi
  • D. 16 tuổi

Câu 3: Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh, biết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là:

  • A. 2 : 8 hay $\frac{2}{8}$
  • B. 8 : 2 hay $\frac{8}{2}$
  • C. 2 : 7 hay $\frac{2}{7}$
  • D. 2 : 5 hay $\frac{2}{5}$

Câu 4: Trên bãi cỏ có 40 con bò và có số trâu bằng \(\frac{1}{4}\) số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu?

  • A. 8 con
  • B. 10 con
  • C. 12 con
  • D. 14 con

Câu 5: Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là: \({2 \over 7}\). Tìm hai số đó.

  • A. số bé 72, số lớn 261
  • B. số bé 73, số lớn 260
  • C. số bé 74, số lớn 259
  • D. số bé 75, số lớn 258

Câu 6: Một lớp học có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi tỉ số của học sinh nữ và số học sinh của lớp là:

  • A. $\frac{32}{15}$
  • B. $\frac{15}{32}$
  • C. $\frac{17}{32}$
  • D. $\frac{32}{17}$

Câu 7: Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết rằng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng $\frac{3}{4}$ chiều dài của đoạn thẳng CD?

  • A. AB = 7km, CD = 9km
  • B. AB = 6km, CD = 8km
  • C. AB = 8km, CD = 10km
  • D. AB = 3km, CD = 5km

Cho hình bản đồ sau:

Câu 8: Bản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ:

  • A. 1 : 10 000 000
  • B. 1 : 1 000 000
  • C. 1 : 100 000
  • D. 1 : 10 000

Câu 9: Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:

  • A. 1km
  • B. 100m
  • C. 10km
  • D. 10m

Câu 10: Độ dài thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với độ dài thực tế. Vậy cho độ dài thu nhỏ bằng 1mm. Độ dài thực tế sẽ là:

  • A. 100mm
  • B. 1000mm
  • C. 10m
  • D. 1000cm

Câu 11: Độ dài thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với độ dài thực tế. Vậy cho độ dài thu nhỏ bằng 1cm. Độ dài thực tế là:

  • A. 1000mm
  • B. 1000dm
  • C. 1000cm
  • D. 100cm

Câu 12: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước như hình bên. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất?

  • A. rộng 1000cm, dài 2500cm
  • B. rộng 100cm, dài 250cm
  • C. rộng 120cm, dài 500cm
  • D. rộng 1200cm, dài 25000cm

Câu 13: Cho tỉ lệ bản đồ là 1 : 500 000. Hỏi nếu độ dài trên bản đồ là 2cm thì độ dài thật là bao nhiêu?

  • A. 50000cm
  • B. 100000cm
  • C. 1000000cm
  • D. 25000cm

Câu 14: Quãng đường đi từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng ti mét?

  • A. 10cm
  • B. 100cm
  • C. 12cm
  • D. 120cm

Câu 15: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó bằng $\frac{3}{8}$

  • A. Số bé 45, số lớn 143
  • B. Số bé 47, số lớn 138
  • C. Số bé 54, số lớn 144
  • D. Số bé 60, số lớn 145

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác