Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong các hình vẽ sau:
- A. $\frac{3}{5}$; $\frac{5}{9}$; $\frac{6}{8}$
- B. $\frac{6}{8}$; $\frac{3}{5}$; $\frac{5}{9}$
C. $\frac{3}{5}$; $\frac{6}{8}$; $\frac{5}{9}$
- D. $\frac{3}{5}$; $\frac{5}{8}$; $\frac{5}{9}$
Câu 2: Chọn cách đọc đúng phân số sau: $\frac{5}{12}$
A. năm phần mười hai
- B. mười hai phần năm
- C. năm phần mười
- D. mười hai phần bảy
Câu 3: Tám phần mười ba được viết là:
- A. $\frac{13}{8}$
- B. $\frac{8}{3}$
C. $\frac{8}{13}$
- D. $\frac{3}{8}$
Câu 4: Viết thương của phép chia sau đây thành dạng phân số 14 : 21 = .............; 6 : 11 = ..............
- A. $\frac{21}{14}$; $\frac{6}{11}$
B. $\frac{14}{21}$; $\frac{6}{11}$
- C. $\frac{14}{21}$; $\frac{11}{6}$
- D. $\frac{4}{21}$; $\frac{6}{11}$
Câu 5: Viết phân số dưới dạng thương của phân số sau: $\frac{99}{11}$= ...................
- A. 11 : 99 = 9
- B. 90 : 10=9
C. 99 : 11= 9
- D. 9 : 1= 9
Câu 6: Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?
A. Mỗi người nhận được $\frac{1}{2}$ cái bánh
- B. Mỗi người nhận được $\frac{1}{3}$ cái bánh
- C. Mỗi người nhận được $\frac{1}{4}$ cái bánh
- D. Mỗi người nhận được $\frac{1}{6}$ cái bánh
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{7}{3} ......... 2$
- A. <
B. >
- C. =
- D. không có dấu nào
Câu 8: Chọn kết quả đúng điền vào dấu chấm: $\frac{25}{35}= \frac{25 : ...}{35: 5}= ....$
- A. 5; $\frac{5}{6}$
- B. 5; $\frac{5}{8}$
C. 5; $\frac{5}{7}$
- D. 5; $\frac{5}{5}$
Câu 9: Rút gọn phân số sau. Hãy chọn cách thực hiện đúng: $\frac{24}{30}=...........$
- A. $\frac{24}{30}= \frac{24 : 4}{30 : 3}=\frac{6}{10}$
B. $\frac{24}{30}= \frac{24 : 6}{30 : 6}=\frac{4}{5}$
- C. $\frac{24}{30}= \frac{24 : 8}{30 : 6}=\frac{3}{5}$
- D. $\frac{24}{30}= \frac{24 : 6}{30 : 5}=\frac{4}{6}$
Câu 10: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: $\frac{13}{41}+\frac{25}{41}= .....$
A. $\frac{38}{41}$
- B. $\frac{37}{41}$
- C. $\frac{36}{41}$
- D. $\frac{39}{41}$
Câu 11: Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được $\frac{1}{4}$tấn, tuần thứ hai hái được $\frac{1}{5}$ tấn, tuần thứ ba hái đực $\frac{1}{3}$ tấn. Hỏi sau ba tuần, người công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê?
- A. $\frac{1}{4}+\frac{1}{5}+\frac{1}{3}=\frac{49}{60}$
B. $\frac{1}{4}+\frac{1}{5}+\frac{1}{3}=\frac{47}{60}$
- C. $\frac{1}{4}+\frac{1}{5}+\frac{1}{3}=\frac{39}{60}$
- D. $\frac{1}{4}+\frac{1}{5}+\frac{1}{3}=\frac{55}{60}$
Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi?
- A. hình 1, 4
- B. hình 1, 2
C. hình 2
- D. hình 1, 5
Câu 13: Tính diện tích của hình thoi ABCD, biết AC = 3cm, BD = 5cm
- A. $\frac{13}{2}cm^{2}$
- B. $\frac{14}{2}cm^{2}$
C. $\frac{15}{2}cm^{2}$
- D. $\frac{16}{2}cm^{2}$
Câu 14: Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 5dm và 20dm.
- A. $20dm^{2}$
- B. $30dm^{2}$
- C. $40dm^{2}$
D. $50dm^{2}$
Câu 15: Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp?
- A. 15 học sinh
B. 16 học sinh
- C. 17 học sinh
- D. 18 học sinh
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận