Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết  tỉ số của a và b biết: a= 2 và b = 3;  a = 7 và b= 4; a = 6 và b = 2

  • A. $\frac{3}{2}$; $\frac{7}{4}$; $\frac{2}{6}$
  • B. $\frac{2}{3}$; $\frac{4}{7}$; $\frac{6}{2}$
  • C. $\frac{2}{3}$; $\frac{7}{4}$; $\frac{6}{2}$
  • D. $\frac{3}{2}$; $\frac{7}{4}$; $\frac{6}{2}$

Câu 2: Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái. Viết tỉ số của số bạn và số bạn của cả tổ:

  • A. $\frac{6}{10}$
  • B. $\frac{6}{11}$
  • C. $\frac{6}{12}$
  • D. $\frac{6}{13}$

Câu 3: Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng \({3 \over 2}\) số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?

  • A. kho một 60 tấn, kho hai 65 tấn
  • B. kho một 70 tấn, kho hai 65 tấn
  • C. kho một 75 tấn, kho hai 65 tấn
  • D. kho một 75 tấn, kho hai 50 tấn

Câu 4: Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng $\frac{4}{3}$ số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?

  • A. 16 bạn
  • B. 14 bạn
  • C. 12 bạn
  • D. 10 bạn

Câu 5: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là $\frac{9}{10}$ thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

  • A. số thứ nhất 10 phần, số thứ hai 9 phần
  • B. số thứ nhất 9 phần, số thứ hai 10 phần
  • C. số thứ nhất 9 phần, số thứ hai 8 phần
  • D. số thứ nhất 10 phần, số thứ hai 8 phần

Câu 6: Hiệu của hai số là 156. Tỉ số của hai số đó là $\frac{5}{7}$. Vậy hai số đó là:

  • A. 395; 541
  • B. 390; 546
  • C. 385; 551
  • D. 380; 556

Câu 7: Một cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng $\frac{2}{5}$ số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo mỗi loại

  • A. gạo nếp 14kg, gạo tẻ 35kg
  • B. gạo nếp 35kg, gạo tẻ 14kg
  • C. gạo nếp 18kg, gạo tẻ 21kg
  • D. gạo nếp 21kg, gạo tẻ 14kg

Câu 8: Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng khi ghi tỉ lệ bản đồ là:

  • A. 1 + 1000
  • B. 1 - 1000
  • C. 1 x 1000
  • D. 1 : 1000

Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:

  • A. 500m
  • B. 500dm
  • C. 500cm
  • D. 50cm

Câu 10: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng $\frac{4}{5}$ số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

  • A. 16 bạn nam, 20 bạn nữ
  • B. 24 bạn nam, 12 bạn nữ
  • C. 12 bạn nam, 24 bạn nữ
  • D. 20 bạn nam, 16 bạn nữ

Câu 11: Tổng của hai số là 238. Biết rằng số lớn bằng $\frac{5}{2}$ số bé. Vậy hai số đó là:

  • A. 72, 166
  • B. 78; 160
  • C. 66; 172
  • D. 68; 170

Câu 12: Hai kho chứa 306 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng $\frac{4}{5}$ số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?

  • A. kho thứ nhất 170 tấn, kho thứ hai 136 tấn
  • B. kho thứ nhất 190 tấn, kho thứ hai 116 tấn
  • C. kho thứ nhất 136 tấn, kho thứ hai 170 tấn
  • D. kho thứ nhất 116 tấn, kho thứ hai 190 tấn

Câu 13: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?

  • A. 20m
  • B. 2m
  • C. 200m
  • D. 199m

Câu 14: Quãng đường đi từ nhà đến trường là 750m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mm?

  • A. 750mm
  • B. 50 000mm
  • C. 15mm
  • D. 150mm

Câu 15: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?

  • A. 800m
  • B. 8000m
  • C. 7999m
  • D. 80m

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác