Tắt QC

Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 72 600...726 x 100

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. không có dấu nào

Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7426; 999; 7642; 7624. 

  • A. 7426; 999; 7642; 7624. 
  • B. 7642; 7624; 7426; 999;
  • C. 999; 7426; 76424; 7642
  • D. 999; 7624; 7426; 7642;

Câu 3: Tìm $x$, biết $57 < x < 62$ và $x$ là số tròn chục:

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 70
  • D. không có số nào

Câu 4: Mẹ mua một số hộp cam rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?

  • A. 12 quả
  • B. 13 quả
  • C. 14 quả
  • D. 15 quả

Câu 5: Thực hiện phép tính sau: 47836 + 5409 = ?

  • A. 53345
  • B. 53245
  • C. 53211
  • D. 53722

Câu 6: Rút gọn phân số, hãy chọn kết quả đúng: $\frac{25}{35}$=....

  • A. $\frac{5}{7}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 7: Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được $\frac{2}{3}m$. Con sên thứ hai trong $\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu xăng ti mét?

  • A. 5cm
  • B. 3cm
  • C. 10cm
  • D. 6cm

Câu 8: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 5890kg = ......

  • A. 5 tấn 89kg
  • B. 5 tấn 890kg
  • C. 58 tấn 90kg
  • D. 589 tấn

Câu 9: Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD và cắt DC tại E. Hãy chỉ ra cách vẽ đúng trong các cách sau:

  • A. hình A
  • B. hình B
  • C. hình C
  • D. hình D

Câu 10: Trung bình cộng của 4 số là 14, biết trung bình cộng của 3 số trong 4 số là 15. Tìm số còn lại:

  • A. 15
  • B. 13
  • C. 11
  • D. 12

Câu 11: Điền số thích hợp để viết vào chỗ chấm của $1km^{2}265m^{2}= ....m^{2}$

  • A. 1265
  • B. 1000265
  • C. 10265
  • D. 100265

Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

  • A. 20cm
  • B. 18cm
  • C. 22cm
  • D. 16cm

Câu 13: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi hình vuông MNPQ. Hãy chọn câu trả lời đúng. Diện tích của hình vuông MNPQ là:

  • A. $16cm^{2}$
  • B. $144cm^{2}$
  • C. $64cm^{2}$
  • D. $60cm^{2}$

Câu 14: Một tờ giấy hình vuông có cạnh $\frac{2}{5}$m. Tính chu vi tờ giấy hình vuoongg đó?

  • A. $\frac{8}{5}$
  • B. $\frac{5}{8}$
  • C. $\frac{6}{8}$
  • D. $\frac{6}{7}$

Câu 15: Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật:

  • A. 32cm
  • B. 16cm
  • C. 64cm
  • D. 12cm

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác