Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 7: Luyện tập
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 7: Luyện tập. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn đáp đúng:
96 245 = 90000 + ........... + 200 + 40 + 5
- A. 600
B. 6000
- C. 60
- D. 60000
Câu 2: Số 7162805 được đọc là:
A.Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- B.Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- C.Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
- D.Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
Số 52804246 166745983 Giá trị của số 5
- A.500000; 5000
- B.500000; 50000
C.50000000; 5000
- D.50000000; 500
Câu 4: Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
- A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
- B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
- C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Câu 5: Số “mười nghìn” được viết là:
- A. 100
- B. 1000
C. 10000
- D. 100000
Câu 6: Giá trị của biểu thức 68 × n + 145 với 6 < n < 8 là
- A. 626
- B. 611
C. 621
- D. 221
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là ......
- A. 511
B. 512
- C. 513
- D. 514
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là ...
- A. 511
B. 512
- C. 513
- D. 514
Câu 9: Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:
A. 57
- B. 67
- C. 83
- D. 93
Câu 10: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18903 ... 9987
A. >
- B. <
- C. =
Câu 11 : Tìm x biết:
- A. 1488
B. 5002
- C. 20008
- D. 31357
Câu 12: Tính: 72638 + 80133
A.152771
- B.157271
- C.152781
- D.152772
Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
60 240 …… 60 000 + 200 + 4
A. >
- B. <
- C. =
Câu 14: Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là:
- A.85 091
B.85 190
- C.58 901
- D.58 910
Câu 15: Số 93 085 đọc là :
- A.Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm
- B.Chín trăm ba mươi trăm tám mươi lăm
C.Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm
- D.Chín ba nghìn không tám lăm
Xem toàn bộ: Giải toán VNEN 4 bài 7: Luyện tập
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận