Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 58: Em đã học được những gì?

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 58: Em đã học được những gì?. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Số 4679 được đọc là:

  • A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
  • B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
  • C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
  • D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy

Câu 2: Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:

  • A. 57
  • B. 67
  • C. 83
  • D. 93

Câu 3: Viết số 489236 thành tổng theo mẫu:

67812 = 60000 + 7000 + 800 + 10 + 2

  • A. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 60 + 3
  • B. 489236 = 400000 + 80000 + 900 + 200 + 30 + 6
  • C. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 30 + 6
  • D. 489236 = 400000 + 80000 + 9000 + 200 + 30 + 6

Câu 4 : Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?

  • A. 6 chữ số
  • B. 7 chữ số
  • C. 8 chữ số
  • D. 9 chữ số

Câu 5: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

4672 ... 4674

  • A. 4670
  • B. 4673
  • C. 4675
  • D. 4680

Câu 6: Tính: 4625 ∶ 125

  • A. 37
  • B. 307
  • C. 317
  • D. 370

Câu 7: Tính : 9256 ∶ 235

  • A. 38 dư 37
  • B. 38 dư 85
  • C. 39 dư 52
  • D. 39 dư 91

Câu 8: Tìm x, biết: x × 37 = 2701

  • A. x = 85
  • B. x = 83
  • C. x = 73
  • D. x = 75

Câu 9 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

2496 ∶ 64 × 25 ...736 + 9184 ∶ 32

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 10: (18 × 21) ∶ 3 = ....

Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. (18∶3)×21
  • B. 18×(21∶3)
  • C. Cả A và B đều sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 11: Cho biểu thức:

(35 × 8) ∶ 7 = (35 ∶ 7) ... 8

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là

  • A. +
  • B. –
  • C. ×
  • D. :

Câu 12: Tính: 25872 ∶ 3

  • A. 8554
  • B. 8544
  • C. 8634
  • D. 8624

Câu 13: Cho các số sau: 72; 168; 275; 338; 906; 1425; 24117; 37908. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?

  • A. 4 số
  • B. 5 số
  • C. 6 số
  • D. 7 số

Câu 14: Trong các số sau số nào không chia hết cho 9?

  • A. 5598
  • B. 1125
  • C. 854
  • D. 621

Câu 15: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5?

  • A. 241
  • B. 345
  • C. 987
  • D. 1999

Câu 16: Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:

  • A. 98; 246; 1247; 5672; 9090
  • B. 36; 148; 8750; 17952; 3344
  • C. 67; 189; 987; 3553; 123321
  • D. 46; 128; 690; 4234; 6035

Câu 17: Cho hình vẽ như sau :

Cạnh DE song song với mấy cạnh, đó là những cạnh nào?

  • A. 2 cạnh, đó là BC, AI
  • B. 2 cạnh, đó là IK, EK
  • C. 3 cạnh, đó là BC, GH, IK
  • D. 4 cạnh, đó là BC, GH, AD, EK

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác