Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 48: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 48: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính

3306 : 19 = ............

  • A. 164
  • B. 174
  • C. 184
  • D.194

Câu 2: Kết quả phép tính

552 : 24 = ..........

  • A. 21
  • B. 22
  • C. 23
  • D. 24

Câu 3: Chọn đáp án đúng:
345 : 23 = ............

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 4: Tìm x

684 : x = 36

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 5: Kết quả phép tính:

105 : 15 = ...........

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 6: Một người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 6: Chọn đáp án:
5502 : 21 = ..........

  • A. 260
  • B. 261
  • C. 262
  • D. 263

Câu 7: Thực hiện phép tính

    1620:45 = .............

  • A. 33
  • B. 34
  • C. 35
  • D. 36

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

2498 ∶ 64 × 25 ...716 + 9184 ∶ 22

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 9:  Tìm x, biết: x × 20 = 2400

  • A. x = 100
  • B. x = 110
  • C. x = 120
  • D. x = 140

Câu 10: Thương của 2040 và 12 là:

  • A.   140
  • B.   150
  • C.   160
  • D.   170

Câu 11: Thực hiện phép tính

   2500:36=............

  • A. 69 (dư 14)
  • B. 69 (dư 15)
  • C. 69 
  • D. 69 (dư 16)

Câu 12: Tính

5625:45 = ...........

  • A. 124
  • B. 125
  • C. 126
  • D. 127

Câu 13: Tính

 3967 : 14 = ..........

  • A. 283 (dư 5)
  • B. 283 (dư 4)
  • C. 283 (dư 3)
  • D. 283 (dư 2)

Câu 14: Mỗi ngày đàn lợn nhà bác Năm ăn hết khoảng 41kg thức ăn chăn nuôi gia súc. Hỏi 1312 kg thức ăn chăn nuôi gia súc đủ cho đàn lợn nhà bác Năm ăn trong mấy ngày?

  • A. 31
  • B. 32
  • C. 33
  • D. 34

Câu 15: Một người đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi người đó đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?

  • A. 290 hộp dư 8 cái
  • B. 291 hộp dư 7 cái
  • C. 291 hộp dư 8 cái
  • D. 281 hộp dư 6 cái

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác