Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 40: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính: 

( 5602 − 5515 )×11+134×23

  • A.4193
  • B.4139
  • C.4093
  • D.4039

Câu 2: Tính: 187 × 45 - 57 × 11

  • A.8877
  • B.8787
  • C.7788
  • D.7878

Câu 3: Tìm x biết: x ∶ 48 = 26 × 11

  • A.x = 13668
  • B.x = 13678
  • C.x = 13738
  • D.x = 13728

Câu 4: Kết quả của phép tính 85 × 11 là:

  • A.815
  • B.835
  • C.935
  • D.8135

Câu 5: Một tổ sản xuất trong 11 ngày đầu mỗi ngày làm được 96 sản phẩm, trong 15 ngày sau mỗi ngày làm được 124 sản phẩm. Hỏi tổ đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 1860 sản phẩm
  • B. 2456 sản phẩm
  • C. 2916 sản phẩm
  • D. 3026 sản phẩm

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 98dm, chiều dài là 38dm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ............. $dm^{2}$

  • A. 418
  • B. 412
  • C. 416
  • D. 419

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá sách có 24 ngăn, mỗi ngăn có 11 quyển sách.

Vậy giá sách đó có tất cả ............ quyển sách.

  • A.  262
  • B.  263
  • C.  264
  • D.  265

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:

187 × 45 - 57 × 11 ... (5602 - 5515) × 11 + 134 × 23

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

  • A. 98; 1078; 30015
  • B. 98; 1078; 30014
  • C. 98; 1076; 30015
  • D. 97; 1078; 30015

Câu 10: Tìm x biết: x ∶ 48 = 26 × 11

  • A. x = 13668
  • B. x = 13678
  • C. x = 13738
  • D. x = 13728

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 982 + 45 × 11 là............

  • A. 1277
  • B.1377
  • C. 1477
  • D. 1577

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức a × 11 với a = 63 là.........

  • A. 690
  • B. 691
  • C. 692
  • D.693

Câu 12: 94 × 11 = 1044. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Kết quả của phép tính 85 × 11 là:

  • A. 815
  • B. 835
  • C. 935
  • D. 8135

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

34 × 11 = ................

  • A. 372
  • B. 375
  • C. 374
  • D. 373

Câu 15: Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai?

  • A. Đúng 
  • B. Sai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác