Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 35: Đề -xi -mét vuông
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 35: Đề -xi -mét vuông. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: 45$dm^{2}$= .....$cm^{2}$
- A. 45
- B. 450
C. 4500
- D. 45000
Câu 2: Đọc "26150$dm^{2}$"
- A. Hai sáu nghìn một trăm năm mươi đề-xi-mét vuông
- B. Hai mươi sáu triệu một trăm năm mươi đề-xi-mét
C. Hai mươi sáu nghìn một trăm năm mươi đề-xi-mét vuông
- D. Hai mươi sáu nghìn một triệu năm mươi đề-xi-mét vuông
Câu 3: Điền dấu
210$cm^{2}$ .................. 2$dm^{2}$10$cm^{2}$
A. <
- B. >
- C. =
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4000$cm^{2}$ = ... $dm^{2}$
- A.4
B.40
- C.400
- D.2
Câu 5: 1890$m^{2}$ được đọc là:
- A.Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông
- B.Một nghìn tám chín mươi mét vuông
- C.Một nghìn tám trăm chín không mét vuông
D.Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông
Câu 6: Chọn đáp án đúng:
3020$cm^{2}$ ....... 30$dm^{2}$220$cm^{2}$
- A. >
- B. <
C. =
Câu 7: Chọn đáp án đúng
5$dm^{2}$4$cm^{2}$ = .......$cm^{2}$
- A. 404
B. 504
- C. 304
- D. 204
Câu 8: Viết số: "Bốn nghìn năm trăm đề-xi-mét vuông"
- A. 450$dm^{2}$
- B.45000$dm^{2}$
C. 4500$dm^{2}$
- D. 4500dm
Câu 9: 15dm2: Đọc là: ..............
A. " Mười lăm đề-xi-mét vuông".
- B. " Mười lăm đề-xi-mét".
- C. " Mười lăm mét vuông".
- D." Mười lăm cen ti-mét vuông".
Câu 10: Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Diện tích hình chữ nhật đó là:
- A. 306$dm^{2}$
- B. 316$dm^{2}$
D. 306$dm^{2}$
- C. 316$dm^{2}$
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
- A. 36$dm^{2}$
- B. 360$dm^{2}$
C. 3600d$dm^{2}$
- D. 36000$dm^{2}$
Câu 12: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào ô trống:
2002$cm^{2}$ .......... 20$dm^{2}$ 20$cm^{2}$
- A. >
B. <
- C. =
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là ........... $dm^{2}$
- A. 32963
- B. 32945
C. 32965
- D. 32963
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:
4000$cm^{2}$ = ........$dm^{2}$
- A. 4
B. 40
- C. 400
- D. 4000
Câu 15: Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:
- A. $cm^{2}$
B. $dm^{2}$
- C. $m^{2}$
- D. $mm^{2}$
Xem toàn bộ: Giải toán VNEN 4 bài 35: Đề -xi -mét vuông
Bình luận