Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 23: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 23: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là:

  • A. 109998
  • B. 109999
  • C. 110000
  • D. 110001

Câu 2: Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725

  • A. 69348
  • B. 78348
  • C. 78258
  • D. 79358

Câu 3:  Thực hiện phép tính

a + b x c với a = 3, b = 5, c = 7

  • A. 35
  • B.36
  • C. 37
  • D. 38

Câu 4: Tính

45 + 32 + 68 475 + 463 + 25

  • A. 943
  • B. 953
  • C.963
  • D. 973

Câu 5: Chọn đáp án đúng

(89 + 173) + 627 = 89 + (173 + ... )

  • A. 89
  • B. 627
  • C. 173
  • D.627 - 173

Câu 5: Tìm y biết: y + 32487 = 63048 - 2827.

  • A. y = 27743
  • B. y = 92718
  • C. y = 92708
  • D. y = 27734

Câu 6: Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn đã sơ ý viết sai như sau: ở số trừ có 2 chữ số cuối cùng là 28 đã viết thành 82 nên phép trừ sai có kết quả là 1945. Vậy hiệu đúng của hai số đó là:

  • A. 1891
  • B. 1889
  • C. 1973
  • D. 1999

Câu 7: Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:

  • A. 13529
  • B. 13519
  • C. 13429
  • D. 13419

Câu 8: Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là:

  • A. 47371
  • B. 47361
  • C. 47351
  • D. 47341

Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Công thức tính chu vi của hình chữ nhật đó là:

  • A. a+b×2
  • B. (a+b)×2
  • C. a×2+b
  • D. a+b

Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Nếu a = 275cm và b = 168cm thì chu vi hình chữ nhật đó là:

  • A. 443cm
  • B. 718cm
  • C. 611cm
  • D. 886cm

Câu 11: m + n = n + ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:

  • A. n
  • B. 0
  • C. 20
  • D. m

Câu 12: Cho biểu thức: 375 +28. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

  • A. 28 + 377
  • B. 28 + 375
  • C. 28 + 370
  • D. 28 + 357

Câu 13: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

1675 + 2468 + 325 ... 321 + 2178 + 1822

  • A. =
  • B. <
  • C. >

Câu 14: Tìm x biết: 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)

  • A. x = 120
  • B. x = 125
  • C. x = 145
  • D. x = 165

Câu 18: Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.

  • A. 185 và 160
  • B. 186 và 159
  • C. 187 và 158
  • D. 185 và 188

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác