Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 1: Ôn tập các số đến 100 000. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Điền số
3000 + 900 + ................. + 5 = 3985
- A. 8
- B. 800
C. 80
- D. 8000
Câu 2: Chọn đáp án đúng
9009 = 9000 +
A. 9
- B. 90
- C. 900
- D. 9000
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
6000 + 600 + 20 + 7 = ..............
A. 6627
- B. 627
- C. 667
- D. 66207
Câu 4: Điền số:
4976 = 4000 + ............+ 70 + 6
- A. 9
- B. 90
C. 900
- D. 9000
Câu 5: Viết số: "Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một"
- A. 72 6001
- B. 72 61
- C. 72 0601
D. 72 601
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bé nhất có tổng các chữ số bằng 22 là ........
- A. 399
- B.599
- C.299
- D. 499
Câu 7: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
- A. 99999
B. 99990
- C. 99900
- D. 100010
Câu 8 : Chọn số thích hợp để điền vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu: 9000 + 500 + 20 + 3 = 9523
6000 + 200 + 5 = .............
A. 6205
- B. 2506
- C. 6205
- D. 6250
Câu 9: Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
- A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
- B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
- C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 10 : Kéo thả số thích hợp để điền vào ô trống:
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là ..............
- A. 99999
B. 99998
- C. 99996
- D. 24688
Câu 11 : Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
- A. 50
- B. 500
C. 5000
- D. 50000
Câu 12: Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn
- B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
- D. Hàng chục
Câu 14 : Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
12000; 13000; ............. ; 15000
A. 14000
- B. 13500
- C. 14500
- D. 13990
Câu 14 : Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:
- A. 13506
B. 13605
- C. 15603
- D. 10653
Câu 15 : Số 4679 được đọc là:
- A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
- C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
- D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Xem toàn bộ: Giải toán VNEN 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Bình luận