Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 11 cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sóng dọc là

  • A: sóng truyền dọc theo một sợi dây.
  • B: sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương truyền.
  • C: sóng truyền theo trục tung của trục tọa độ.
  • D: sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 2: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng X và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng $u_{M}$(t)=asin($\omega $t) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là

  • A:$u_{O}$(t)=acos$\pi $(ft+$\frac{d}{\lambda }$
  • B: $u_{O}$(t)=acos$\omega $(t+$\frac{d}{v}$)
  • C: $u_{O}$(t)=acos$\pi $(ft-$\frac{d}{2\lambda }$)
  • D: $u_{O}$(t)=acos$\omega $(t-$\frac{d}{2v}$)

Câu 3: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào

  • A: bản chất môi trường.
  • B: nhiệt độ môi trường.
  • C: biên độ sóng.
  • D: bản chất và nhiệt độ của môi trường.

Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường

  • A: dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
  • B: gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
  • C: dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
  • D: gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

  • A: 2 vân sáng và 2 vân tối.
  • B: 3 vân sáng và 2 vân tối.
  • C: 2 vân sáng và 3 vân tối.
  • D: 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 6: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

  • A: tốc độ truyền sóng và bước sóng.
  • B: phương truyền sóng và tần số sóng.
  • C: phương dao động và phương truyền sóng.
  • D: phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

  • A: một số lẻ lần bước sóng.
  • B: một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • C: một số nguyên lần bước sóng.
  • D: một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 8: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta dò tìm vết nứt trên bề mặt kim loại:

  • A: Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
  • B: Kích thích phát quang nhiều chất.
  • C: Tác dụng lên phim ảnh.
  • D: Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.

Câu 9: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = 2acosωt, u2 = 3acosωt, u3 = 4acosωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9a.

  • A: 1,1 cm.       
  • B: 0,93 cm
  • C: 1,75 cm.      
  • D: 0,57 cm.

Câu 10: Bước sóng của bức xạ da cam trong chân không là 600 nm thì tần số của bức xạ đó là

  • A: 5.1012 Hz.
  • B: 5.1013 Hz.
  • C: 5.1014 Hz.
  • D: 5.1015 Hz.  

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng dừng?

  • A: Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha.
  • B: Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác.
  • C: Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.
  • D: Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.

Câu 12: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi – ô đã dùng một ống bằng gang dài 951,25 m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ, một truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang; hai tiếng ấy cách nhau 2,5s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ truyền âm trong gang là

  • A: 31,708 m/s.
  • B: 3170,8 m/s.
  • C: 3,1708 m/s.
  • D: 0,3708 m/s.

Câu 13: Chọn câu đúng. Siêu âm là âm

  • A: có tần số vô cùng nhỏ.
  • B: có cường lớn.
  • C: truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.
  • D: có tần số trên 20 000 Hz.

Câu 14: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

  • A: 240m/s.     
  • B: 12m/s.
  • C: 15m/s.     
  • D: 300m/s.

Câu 15: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau

  • A: 3,2m.     
  • B: 2,4m     
  • C: 1,6m     
  • D: 0,8m.

Câu 16: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

  • A: cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
  • B: ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
  • C: luôn cùng pha với sóng tới.
  • D: luôn ngược pha với sóng tới.

Câu 17: Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

  • A: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.
  • B: Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.
  • C: Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.
  • D: Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.

Câu 18: Một lá thép dao động với chu kì T = 80 (ms)thì có tần số bằng

  • A: 10 Hz.
  • B: 12,5Hz.
  • C: 15 Hz.
  • D: 17,2 Hz.

Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là                   

  • A: 5.
  • B: 6.
  • C: 7.
  • D: 8.

Câu 20: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là:

  • A: 8Hz.     
  • B: 4Hz.     
  • C: 16Hz.     
  • D: 10Hz.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác