Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 11 cánh diều cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với

  • A. Chân không
  • B. Không khí
  • C. Kim cương
  • D. Nước

Câu 2: Một tia sáng đơn sắc truyền theo phương xiên góc từ không khí có chiết suất n1 sang nước có chiết suất n2. Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng là

  • A. $n_{1} sin r = n_{2} sin i$
  • B. $n_{1} cos r = n_{2} cos i$
  • C. $n_{1} sin i = n_{2} sin r$
  • D. $n_{1} cos i = n_{2} cos r$

Câu 3: Từ thông có đơn vị là 

  • A. Tesla (T) 
  • B. Vôn (V) 
  • C. Henri (H) 
  • D. Vêbe (Wb)

Câu 4: Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất thường có dạng 

  • A. lăng trụ tam giác . 
  • B. khối cầu.
  • C. hình trụ. 
  • D. tam giác . 

Câu 5: Sự điều tiết của mắt là 

  • A. để mắt mở to, nhiều ánh sáng vào mắt hơn, để nhìn rõ vật. 
  • B. sự thay đổi khoảng cách từ thấu kính mắt đến màng lưới để ảnh hiện rõ trên màng lưới. 
  • C. để nhìn các vật ở rất xa . 
  • D. sự thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt để nhìn vật ở những khoảng cách khác nhau đều cho ảnh hiện rõ trên màng lưới.

Câu 6: Kính lúp là 

  • A. thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự khoảng vài m. 
  • B. thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự khoảng vài cm. 
  • C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài m. 
  • D. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài cm

Câu 7: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và 

  • A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. 
  • B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện khác đặt trong nó. 
  • C. tác dụng lực hút lên các vật. 
  • D. tác dụng lực điện lên điện tích.

Câu 8:  Công thức xác định vị trí ảnh của thấu kính là

  • A. d = f
  • B. $\frac{1}{f}+ \frac{1}{d} = \frac{1}{d’}$
  • C. $\frac{1}{f}= \frac{1}{d} + \frac{1}{d’}$
  • D. d = -d

Câu 9: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường 

  • A. thẳng. 
  • B. thẳng song song và cách đều nhau. 
  • C. song song. 
  • D. thẳng song song. 

Câu 10: Độ tụ D của thấu kính mỏng có đơn vị là 

  • A. mét (m). 
  • B. niutơn (N). 
  • C. điôp (dp). 
  • D. tesla (T).

Câu 11: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều được tính theo công thức 

  • A. $F = B.I.l cos \alpha$  
  • B. $F= B.I.sin \alpha$  
  • C. $F= B.l. sin \alpha$  
  • D. $F= B.I.l. sin \alpha$

Câu 12: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,8 H. Trong khoảng thời gian 0,1 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 

  • A. 4 V. 
  • B. 16 V. 
  • C. 0,4 V. 
  • D. 0,02 V. 

Câu 13:  Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ 

  • A. Không khí vào nước. 
  • B. Không khí vào nước đá
  • C. Nước vào không khí. 
  • D. Không khí vào thủy tinh

Câu 14:  Một đoạn dây dẫn được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tăng lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên đoạn dây này 

  • A. tăng 4 lần. 
  • B. giảm 2 lần. 
  • C. giảm 4 lần. 
  • D. tăng 2 lần.

Câu 15: Trên vành một kính lúp có ghi 6,25x. Người quan sát có mắt không tật, điểm cực cận cách mắt 20 cm .Số bội giác của kính lúp khi người quan sát ngắm chừng ở vô cực bằng 

  • A. 10. 
  • B. 5. 
  • C. 8. 
  • D. 4.

Câu 16: Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là 

  • A. 1,149. 
  • B. 1,433.
  • C. 0,870. 
  • D. 0,199

Câu 17: Gọi độ tụ của các loại mắt khi không điều tiết là $D_{t}$ (mắt không tật), $D_{c}$ (mắt cận), $D_{v}$ (mắt viễn). Coi khoảng cách từ quang tâm O tới điểm vàng V của các loại mắt này như nhau. Kết luận nào dưới đây đúng? 

  • A. $D_{t} > D_{c} > D_{v}$ 
  • B. $D_{t} > D_{v} > D_{c}$
  • C. $D_{c} > D_{t} > D_{v}$
  • D. $D_{v} > D_{t} > D_{c}$

Câu 18: Vật AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Tiêu cự thấu kính là 10cm. Ảnh A’B’ của vật qua thấu kính là 

  • A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. 
  • B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm. 
  • C. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. 
  • D. ảnh ảo, cách thấu kính 20cm

Câu 19:  Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị $4.10^{−3}$ Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là 

  • A. 0,24 V. 
  • B. 0,12 V. 
  • C. 0,30 V. 
  • D. 0,2 V.  

Câu 20: Thấu kính có độ tụ D = -10 dp , đó là 

  • A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 0,1 cm . 
  • B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10 cm . 
  • C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f= -10 cm .
  • D. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f =-0,1 cm .

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác