Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 11 Cánh diều bài 4 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và dao động cộng hưởng.

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 bài 4 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng- sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:

  • A. biên độ và gia tốc
  • B. li độ và tốc độ
  • C. biên độ và năng lượng
  • D. biên độ và tốc độ

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
  • B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
  • C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
  • D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  • A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
  • B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
  • C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
  • D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 4: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

  • A. Biên độ và tốc độ
  • B. Biên độ và gia tốc
  • C. Li độ và tốc độ
  • D. Biên độ và cơ năng

Câu 5: Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức

  • A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ.
  • B. bằng chu kỳ riêng của hệ.
  • C. bằng tần số riêng của hệ
  • D. rất lớn so với tần số riêng của hệ.

Câu 6:  Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

  • A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
  • B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
  • C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
  • D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.

Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  • A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
  • B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
  • C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
  • D. mà không chịu ngoại lực tác dụng

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

  • A. Biên độ của dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
  • B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
  • C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
  • D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
  • B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
  • C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
  • D.Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

  • A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
  • C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
  • D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về các dao động cơ?

  • A. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì gia tốc của vật biến đổi theo thời gian theo phương trình: a = Acos(ωt + φ) (với A là độ lớn gia tốc cực đại).
  • B. Một vật dao động duy trì thì có chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
  • C. Một vật dao động tự do thì tác dụng lên vật chỉ có nội lực.
  • D. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức thì tần số dao động luôn bằng 

Câu 12: Một người xách một xô nước đi trên đường mỗi bước đi dài 50 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc đi của người đó là 2,5 km/h. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là:

  • A. 0,72 s.     
  • B. 0,35 s.      
  • C. 0,45 s.     
  • D. 0,52 s.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

  • A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
  • B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
  • C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
  • D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.

Câu 14:  Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định A1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định A2. So sánh A1 và A2.

  • A. A1 = 2A2.     
  • B. A1 = A2.
  • C. A1 < A2.     
  • D. A1 > A2.

Câu 15: Một người đi bộ với bước đi dài Δs = 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số f = 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất ?

  • A. 2,85 km/h.     
  • B. 3,95 km/h.
  • C. 4,32 km/h.     
  • D. 5,00 km/h.

Câu 16:  Một con lắc đơn (vật nặng có khối lượng m , chiều dài dây treo l = 1 m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos(2πft + π/2) (N). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi liên tục từ 0,25 Hz đến 1 Hz thì biên độ dao động của con lắc

  • A. không thay đổi     
  • B. luôn tăng
  • C. luôn giảm    
  • D. tăng rồi giảm

Câu 17: Một lò xo có khối lượng không đáng kể treo một viên bi nhỏ có khối lượng 200 gam thì khi cân bằng lò xo giãn 2 cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì người ta tác dụng một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có phương trình F = Focos(ωt) với F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với tần số 2,6 HZ thì biên độ dao động của vật là A1, với tần số 3,4 HZ thì biên độ là A2. Lấy g = 10 m/s2. Hãy chọn kết luận đúng:

  • A. A1 < A2     
  • B. A1 = A2
  • C. A1 > A2     
  • D. A1 ≤ A2

Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 4,5 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 5,5 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. Kết luận đúng là:

  • A. biên độ dao động cưỡng bức tăng rồi giảm
  • B. A1 = A2
  • C. A2 > A1
  • D. A1 > A2

Câu 19: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = Focosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có

  • A. A1 < A2     
  • B. A1 = A2     
  • C. A1 > A2     
  • D. A1 = 2A2.

Câu 20: Một dao động riêng có tần số 15 Hz được cung cấp năng lượng bởi một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số thay đổi được. Khi tần số ngoại lực lần lượt là 8 Hz, 12 Hz, 16 Hz, 20 Hz thì biên độ dao động cưỡng bức lần lượt là A1, A2, A3, A4 Kết luận nào sau đây là đúng:

  • A. A3 < A2 < A4 < A5
  • B. A1 > A2 > A3 > A4
  • C. A1 < A2 < A3 < A4
  • D. A3 > A2 > A4 > A1

Câu 21: Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?

  • A. ΔW = 6%     
  • B. ΔW = 7%
  • C. ΔW = 8%     
  • D. ΔW = 9%

Câu 22: Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E = 0,5 J cứ sau một chu kỳ thì biên độ giảm 2%, phần năng lượng mất đi trong một chu kỳ là:

  • A. 0 J         
  • B. 10 mJ        
  • C. 19,9 J        
  • D. 19,8 mJ

Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:

  • A. 10√30 cm/s        
  • B. 20√6 cm/s        
  • C. 40√2 cm/s        
  • D. 40√3 cm/s

Câu 24: Một chất điểm dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì của dao động là:

  • A. 1/2πf         
  • B. 2π/f        
  • C. 2f        
  • D. 1/f

Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là

  • A. 20 N/m        
  • B. 100 N/m        
  • C. 10 N/m        
  • D. 200 N/m

Câu 26: Một dao động riêng chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn để trở thành một dao động cưỡng bức. Kết luận nào sau đây sai:

  • A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng bé
  • B. Biên độ ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
  • C. Độ chênh lệch tần số dao động riêng với tần số ngoại lực càng lớn thì biên độ dao động càng bé
  • D. Khi tần số của ngoại lực bằng với tần số dao động riêng thì biên độ dao động cưỡng bức là bé nhất

Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật nặng bằng m = 200 g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt phẳng là μ = 0,1. Thời gian chuyển động của vật m từ lúc thả tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất lần đầu tiên là

  • A. 0,296 s        
  • B. 0,444 s        
  • C. 0,222 s        
  • D. 1,111 s

Câu 28: Một chiếc xe chuyển động đều trên một đoạn đường mà cứ 20 m trên đường lại có một rảnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên lò xo giảm xóc là 2 s. Chiếc xe bị xóc mạnh nhất khi tốc độ của xe là

  • A. 54 km/h        
  • B. 36 km/h        
  • C. 8 km/h      
  • D. 12 km/h

Câu 29: ột con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn F = Focos(ωt), tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc là A2. So sánh A1 và A2 ta có

  • A. A1 = A2        
  • B. A1 > A2        
  • C. A1 < A2        
  • D. A1 = 2A2

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

  • A. 2 N        
  • B. 2,98 N        
  • C. 1,98 N        
  • D. 1,5 N

Câu 31: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ có khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc bắt đầu cho đến khi tốc độ của con lắc bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng

  • A. 39,6 mJ        
  • B. 24,4 mJ        
  • C. 79,2 mJ        
  • D. 240 mJ

Câu 32: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = Fo10πt. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng

  • A. 60 cm/s        
  • B. 60π cm/s        
  • C. 0,6 cm/s        
  • D. 6π cm/s

Câu 33: on lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là

  • A. 0,80 m/s        
  • B. 0,40 m/s        
  • C. 0,70 m/s        
  • D. 0,45 m/s

Câu 34: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1 . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là

  • A. 50 m         
  • B. 5 m         
  • C. 50 cm        
  • D. 5 cm

Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác có khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là μ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là

  • A. 2,16 s        
  • B. 2,21 s         
  • C. 2,06 s        
  • D. 0,31 s

Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu kì đầu tiên là 10%. Khi đó, độ giảm tương đối của thế năng là

  • A. 10%        
  • B. 20%        
  • C. 19,5%        
  • D. 10%

Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ cho vật sao cho bị nén 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là

  • A. 18,5 cm        
  • B. 19,0 cm        
  • C. 21,0 cm        
  • D. 12,5 cm

Câu 38: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là:

  • A. 5%     
  • B. 7,5%
  • C. 6%     
  • D. 9,5%

Câu 39: Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động vỏ máy là:

  • A. 1400 vòng/phút     
  • B. 1440 vòng/phút
  • C. 1380 vòng/phút     
  • D. 1420 vòng/phút.

Câu 40: Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ năng của dao động bị mất đi:

  • A. 3%        
  • B. 4,5%
  • C. 0,75%     
  • D. 2,25%.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác