Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lý 11 Cánh diều bài 1 Cường độ dòng điện

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Cường độ dòng điện - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết điểm bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.

  • A. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • B. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
  • C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
  • D . Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.

Câu 2: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức

  • A. I=t/q
  • B. I = q2.t.
  • C. I = q.t².
  • D. I=q/t

Câu 3:Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường: 

  • A. Cong hình elip
  • B. Thẳng
  • C. Hyperbol
  • D. Parabol

Câu 4: Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của:

  • A. Hạt electron
  • B. Hạt notron
  • C. Hạt có điện tích dương 
  • D. Hạt có điện tích âm

Câu 5: Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là

  • A. q = 4C
  • B.q = 1C
  • C. q = 2C
  • D. q = 5C

Câu 6: Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1s là

  • A.9,375.1019 hạt
  • B. 15,625.1017 hạt.
  • C. 9,375.1018 hạt. 
  • D. 3,125.1018 hạt.

Câu 7: Đơn vị của cường độ dòng điện là:

  • A. Ampe
  • B. Culong
  • C. Vôn
  • D. Jun

Câu 8: Câu nào sau đây là sai?

  • A. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều chuyển động của các êlectron tự do.
  • B. Chiều dòng điện trong kim loại là chiều dịch chuyển của các ion dương.
  • C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
  • D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

Câu 9: Trong dây dẫn kim loại, dòng điện là dòng dịch chuyển của các hạt

  • A. điện tích dương
  • B. hạt proton
  • C. hạt electron tự do 
  • D. hạt tích điện âm.         

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
  • B. Nam châm điện là ứng dụng của tác dụng từ của dòng điện.
  • C. Chạm vào dây dẫn điện mà không thấy quá nóng chứng tỏ dòng điện không có tác dụng nhiệt.
  • D. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hóa học của dòng điện.

Câu 11: Câu nào sau đây là sai?

  • A. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó.
  • B. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng điện càng lớn.
  • C. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn thì dòng điện càng nhỏ.
  • D. Cường độ dòng điện qua điện trở tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

Câu 12: Trong thời gian 5 s có một điện lượng Δq = 2,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện. Cường độ dòng điện qua đèn:

  • A. 0,5A
  • B. 2,5A
  • C. 5 A
  • D. 7,5 A

Câu 13: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian 10s là 10,25.1019 electron. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là

  • A. 1,025 A
  • B. 1,64 A
  • C. 10,25 A
  • D. 0,164 A

Câu 14: Dòng điện chạy qua dây dẫn của một camera có cường độ 50 μA. Số electron chạy qua dây dẫn mỗi giây là

  • A. 3,75.1014 hạt.
  • B. 3,35.1014 hạt.
  • C. 3,125.1014 hạt.
  • D. 50.1015 hạt.

Câu 15: Một acquy có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là

  • A.  5h 
  • B. 10 h
  • C. 20 h
  • D. 40 h 

Câu 16: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Vôn kế.
  • B. Oát kế.
  • C. Ampe kế.
  • D. Lực kế.

Câu 17: Một dòng điện chạy 5A qua dây chì trong cầu chì trong thời gian 0,5 giây có thể làm đứt dây chì đó. Điện lượng dịch chuyển qua dây chì trong thời gian trên là bao nhiêu?

  • A. 2 C
  • B. 2,5 C
  • C. 3 C
  • D, 3,5 C

Câu 18: Một dòng điện chạy 5A qua dây chì trong cầu chì trong thời gian 0,5 giây có thể làm đứt dây chì đó. Điện lượng dịch chuyển qua dây chì trong thời gian trên là bao nhiêu?

  • A. 2 C
  • B. 2,5 C
  • C. 3 C
  • D, 3,5 C

Câu 19: Một điện lượng 5.10-3C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là:

  • A. 10 mA
  • B. 2,5mA
  • C. 0,2mA
  • D. 0,5mA

Câu 20: Dòng điện có cường độ 0,32 A đang chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫ đó trong 20s là:

  • A. 4.1019
  • B. 1,6.1018
  • C. 6,4.1018
  • D. 4.1020

Câu 21: Đặt hiệu điện thế 24 V vào hai đầu điện trở 20 Ω trong khoảng thời gian 10s . Điện lượng chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là

  • A. 12C
  • B. 24C
  • C. 0,83C
  • D. 2,4C

Câu 22: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 culông dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây.

  • A. 0,3125.1019 electron
  • B. 0,7125.1020 electron
  • C. 0,9125.1019 electron
  • D. 0,9125.1020 electron

Câu 23: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 30 µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là

  • A. 1,875.1014
  • B. 3,75.1014
  • C. 2,66.10-14
  • D. 0,266.10-14.

Câu 24: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 30 µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là

  • A. 1,875.1014
  • B. 3,75.1014
  • C. 2,66.10-14
  • D. 0,266.10-14.

Câu 25: Kim loại dẫn điện tốt vì

  • A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
  • B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
  • C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
  • D. Mật độ các ion tự do lớn.

Câu 26: Hạt tải điện trong kim loại là

  • A. ion dương.
  • B. electron tự do.
  • C. ion âm.
  • D. ion dương và electron tự do.

Câu 27: Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là

  • A. Nước nguyên chất.
  • B. NaCl.
  • C. HNO3.
  • D. Ca(OH)2.

Câu 28: Trong các dung dịch điện phân điện phân, các ion mang điện tích âm là

  • A. Gốc axit và ion kim loại.
  • B. Gốc axit và gốc bazơ.
  • C. ion kim loại và bazơ.
  • D. Chỉ có gốc bazơ.

Câu 30: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

  • A. Dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường.
  • B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
  • C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
  • D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác