Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 11 cánh diều cuối học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là

  • A. 200                                                 
  • B. 300 
  • C. 400                                                
  • D. 500

Câu 2: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần.

  • A. giảm 2 lần                      
  • B. giảm 4 lần
  • C. không đổi.                      
  • D. tăng 2 lần.

Câu 3: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của Lực Lorenxo $16.10^{-16}$ N. Góc hợp bởi vecto vận tốc và hướng đường sức từ trường là:

  • A. 900                                     
  • B. 600
  • C. 300                                     
  • D. 450

Câu 4: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng phân bố, đặc điểm như thế nào:

  • A. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.
  • B. là các đường thẳng song song với trục ống, cách đều nhau, là từ trường đều.
  • C. là các đường tròn và là từ trường đều.
  • D. là các đường xoắn ốc, là từ trường đều.

Câu 5: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

  • A. f = -15 cm                        
  • B. f = 30 cm
  • C. f= 15 cm                          
  • D. f = -30 cm.

Câu 6: Trên vành kính lúp có ghi 10x, tiêu cự của kính là:

  • A. f = 10 m                             
  • B. f = 10 cm
  • C. f = 2,5 cm                            
  • D. f = 2,5 m.

Câu 7: Thể thủy tinh của mắt là

  • A. Thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi
  • B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi
  • C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi
  • D. Thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi.

Câu 8: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là

  • A. 2mA                                  
  • B. 2A
  • C. 0,2A                                  
  • D. 20mA

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

  • A. Dòng điện giảm nhanh
  • B. Dòng điện tăng nhanh
  • C. Dòng điện biến thiên nhanh
  • D. Dòng điện có giá trị lớn

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
  • B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
  • C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
  • D. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.

Câu 11: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

  • A. Điện trở của mạch
  • B. Điện tích của mạch.                         
  • C. Độ lớn từ thông qua mạch
  • D. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

Câu 12: Dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 16 A đến 0 trong 0,01 s, suất điện động tự cảm có độ lớn 64 V. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là

  • A. 0,032 H                             
  • B. 0,04 H
  • C. 0,25 H                               
  • D. 4H.

Câu 13: Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5 cm bằng $1,8.10^{-5}$ T. Tính cường độ dòng điện:

  • A. 2,25 A                               
  • B.  1A
  • C. 3,25 A                               
  • D. 1,25A

Câu 14: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là $R_{1}$ = 8cm, vòng kia là $R_{2}$ = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều nhau.

  • A. $4,8.10^{-5}$T                           
  • B. $1,6.10^{-5}$T
  • C. $3,9.10^{-5}$T                          
  • D. $2,7.10^{-5}$ T

Câu 15: Hai dòng điện có cường độ $I_{1}$ = 6A và $I_{2}$ = 9A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 cm trong chân không, $I_{1}$ ngược chiều $I_{2}$. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách $I_{1}$ 6cm và cách $I_{2}$ 8cm có độ lớn là:

  • A.  $3,0.10^{-5}$ T                         
  • B.  $3,6.10^{-5}$$ T
  • C. $2,0.10^{-5}$ T                          
  • D. $2,2.10^{-5}$ T

Câu 16: Một tấm gỗ hình tròn bán kính 4cm, ở tâm O cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu đựng nước chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6cm. Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là

  • A. OA = 6,39cm            
  • B. OA’ = 3,66cm
  • C. OA’ = 8,74cm           
  • D. OA’ = 6cm

Câu 17: Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 10 cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:

  • A. Thật, cách thấu kính 10 cm
  • B. thật, cách thấu kính 20 cm
  • C. Ảo, cách thấu kính 10 cm 
  • D. Ảo, cách thấu kính 20 cm

Câu 18: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch suất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

  • A. hóa năng                    
  • B. nhiệt năng
  • C. quang năng.               
  • D. cơ năng.

Câu 19: Người ta dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm để làm kính lúp. Độ bội giác của kính này là:

  • A. 1,5X.                                 
  • B. 3X 
  • C. 2,5X                                  
  • D. 5X

Câu 20: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều có độ lớn B = 1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là:

  • A. 0,048 Wb                           
  • B. 24 Wb 
  • C. 480 Wb                              
  • D. 0 Wb

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác