Trắc nghiệm ôn tập Tin học 10 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả của dòng lệnh sau
>>x=6.7
>>type(x)
- A. int.
B. float.
- C. string.
- D. double.
Câu 2: Biểu thức logic đúng thể hiện số a nằm ngoài [3,8] là
- A. a < 3 and a >= 8.
- B. 3 <= a <=8.
C. a < 3 and a > 8.
- D. a <= 3 and a >= 8.
Câu 3: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
t = 0
for i in range(1, 101):
if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0):
t = t + i
print(t)
- A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
- B. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
- C. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
Câu 4: Phép cộng trong hệ nhị phân được thực hiện như thế nào?
A. Tương tự như hệ thập phân.
- B. Khác với hệ thập phân.
- C. Ngược với hệ thập phân.
- D. Từ trái sang phải.
Câu 5: Cấu trúc lặp với số lần biết trước có dạng như thế nào?
- A. for < biến đếm > in range([giá trị đầu], < giá trị cuối >, [bước nhảy]):.
B. for < biến đếm > in range([giá trị đầu], < giá trị cuối >, [bước nhảy]): < lệnh >.
- C. for < biến đếm > in range([giá trị đầu], < giá trị cuối >, [bước nhảy]) < lệnh >.
- D. for < biến đếm > in range([giá trị đầu] to < giá trị cuối >, [bước nhảy]): < lệnh >.
Câu 6: Phần tử thứ bao nhiêu trong mảng A bị xoá?
>>> A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]
>>> A. remove(3)
>>> print(A)
- A. 2.
B. 3.
- C. 8.
- D. 4.
Câu 7: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>>> s = “abcdefg”
>>> print(s[2])
A. ‘c’.
- B. ‘b’.
- C. ‘a’.
- D. ‘d’.
Câu 8: Cho xâu s = “1, 2, 3, 4, 5”. Muốn xoá bỏ kí tự “,” và thay thế bằng dấu “ ” ta sử dụng lần lượt những câu lệnh nào?
- A. remove() và join().
- B. del() và replace().
C. split() và join().
- D. split() và replace().
Câu 9: Trang web hiển thị đầu tiên khi ta truy cập vào website gọi là gì?
- A. Một trang liên kết.
- B. Một website.
C. Trang chủ.
- D. Trang web google.com.
Câu 10: Hàm sau có chức năng gì?
def sum(a, b):
print("sum = " + str(a + b))
- A. Trả về tổng của hai số a và b được truyền vào.
- B. Trả về hai giá trị a và b.
- C. Tính tổng hai số a và b.
D. Tính tổng hai số a và b và hiển thị ra màn hình.
Câu 11: Kiểu tham số bất biến gồm các kiểu nào?
A. Số nguyên, số thực, chuỗi và bộ (tuble).
- B. Danh sách (list), tập hợp (set), từ điển (dict).
- C. Số nguyên, tập hợp (set), từ điển (dict).
- D. Số thực, danh sách (list).
Câu 12: Mã lỗi nào được đưa ra khi lệnh thực hiện phép chia cho giá trị 0
A. ZeroDivisionError.
- B. TypeError.
- C. ValueError.
- D. SyntaxError.
Câu 13: Trong lời gọi hàm, nếu các đối số được truyền vào hàm bị thiếu thì lỗi ngoại lệ phát sinh thuộc loại nào dưới đây?
- A. SyntaxError.
- B. NameError.
C. TypeError.
- D. Không phát sinh lỗi ngoại lệ.
Câu 14: Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ IndexError, nên xử lý như thế nào?
- A. Kiểm tra lại giá trị số chia.
B. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
- C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
- D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.
Câu 15: Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?
- A. 3.
- B. 4.
C. 5.
- D. 6.
Câu 16: Theo em điều nào là đúng nhất khi nói về phát triển phần mềm?
- A. Phát triển phần mềm là lập trình.
- B. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động.
C. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động, có thể lặp đi lặp lại.
- D. Phát triển phần mềm là quản trị dự án phần mềm.
Câu 17: Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là
A. là những từ dành riêng.
- B. cho một mục đích sử dụng nhất định.
- C. có thể đặt tên cho biến.
- D. Cả A và B
Câu 18: Cho đoạn lệnh sau:
for i in range(5):
print(i)
Trên màn hình i có các giá trị là
- A. 0 1 2 3 4 5.
- B. 1 2 3 4 5.
C. 0 1 2 3 4.
- D. 1 2 3 4.
Câu 19: Output là gì?
A. Thông tin ra.
- B. Thông tin vào.
- C. Thuật toán.
- D. Chương trình.
Câu 20: Muốn xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh gì?
- A. del a[1:2].
- B. del a[0:2].
- C. del a[0:3].
D. del a[1:3].
Câu 21: Thiết bị nào sau đây dùng để chứa dữ liệu lâu dài?
A. Đĩa cứng.
- B. Máy chiếu.
- C. Máy in.
- D. MainBoard.
Câu 22: Cho 4 số nguyên. Cần tối thiểu bao nhiêu phép so sánh để luôn có thể sắp xếp 4 số này theo thứ tự tăng dần?
A. 5.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 6.
Câu 23: Các khối lệnh trong cấu trúc tuần tự sẽ được thực hiện ra sao?
- A. Khối các câu lệnh chỉ được thực hiện tùy thuộc vào điều kiện nào đó là đúng hay sai.
- B. Khối lệnh này tương ứng với cấu trúc rẽ nhánh và được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện if.
- C. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tùy theo điều kiện nào đỏ vẫn còn đúng hay sai.
D. Khối gồm các lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.
Câu 24: Biểu diễn số 340 từ hệ thập phân sang hệ hexa
- A. 145.
B. 154.
- C. 155.
- D. 156.
Bình luận