Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 12 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nghiên cứu các đặc điểm về số lượng, hình dạng, kích thước NST của bộ NST bình thường cũng như bộ NST bất thường ở người là phương pháp:
- A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
B. Phương pháp nghiên cứu nhiễm sắc thể người.
- C. Phương pháp nghiên cứu tế bào.
- D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Câu 2. Thành tựu từ phương pháp chọn giống từ nguồn biến dị tự nhiên là:
- A. Bò lai Sind.
- B. Ngô TM 181.
C. Gạo ST25.
- C. Cá chép VHI.
Câu 3. Nội dung phản ánh của định luật Hardy – Weinberg là:
- A. trạng thái động của quần thể.
- B. sự mất ổn định của tần số allele trong quần thể.
- C. sự ổn định của tần số allele trong quần thể.
D. trạng thái cân bằng của quần thể.
Câu 4. Ở người, bệnh bạch tạng do gene lặn nằm trên NST thường quy định. Trong một quần thể, tỉ lệ người bị bạch tạng là 4%. Cứ 96 người bình thường thì có 20 người mang gene bệnh. Tần số allele gây bệnh trong quần thể là
- A. 0,04.
- B. 0,2.
C. 0,14.
- D. 0,1.
Câu 5. Người ta dùng kĩ thuật chuyển gene để chuyển gene kháng thuốc kháng sinh tetracyclin vào vi khuẩn E.coli không mang gene kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang DNA tái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetracyclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang DNA tái tổ hợp mong muốn sẽ
A. sinh trưởng và phát triển bình thường.
- B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
- C. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác.
- D. bị tiêu diệt hoàn toàn.
Câu 6. Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gene quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của cây lá xanh thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
- A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
B. 100% cây lá xanh.
- C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
- D. 100% cây lá đốm.
Câu 7. Bằng phương pháp đơn giản nào người ta có thể xác định được bệnh máu khó đông ở người là do gene lặn nằm trên NST giới tính X, không có allele trên NST Y?
- A. Nghiên cứu tế bào học.
- B. Xét nghiệm DNA.
- C. Nghiên cứu di truyền quần thể.
D. Nghiên cứu phả hệ.
Câu 8. Ở bò, tính trạng nào sau đây có mức phản ứng hẹp?
A. Tỉ lệ bơ trong sữa.
- B. Sản lượng sữa.
- C. Khối lượng cơ thể.
- D. Độ dày lông.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là mặt hạn chế của phương pháp chọn tạo giống cây trồng bằng lai hữu tính?
- A. Tạo được dòng thuần.
- B. Tạo được ưu thế lai.
C. Đòi hỏi thời gian dài, phức tạp.
- D. Cần các cá thể bố mẹ có tính trạng tốt.
Câu 10. Đâu là thành tựu của công nghệ DNA tái tổ hợp trong ngành dược phẩm?
- A. “Lúa vàng” có gene sản xuất β-carotene (tiền chất của vitamin A).
- B. Cá hồi có gene quy định hormone sinh trưởng của người.
- C. Giống ngô Bt có gene Bt có khả năng kháng sâu đục thân.
D. Cừu có gene quy định protein antithrombin của người.
Câu 11. Theo lí thuyết, trường hợp nào sau đây ở thú, tính trạng do gene quy định chỉ biểu hiện ở giới đực?
- A. Gene nằm trong tế bào chất và gene nằm trên NST thường.
- B. Gene nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
C. Gene nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
- D. Gene nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
Câu 12. Trong một quần thể thực vật có hoa, kiểu hình hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng, tính trạng này do một gene có hai allele quy định, hãy cho biết quần thể nào sau đây luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền là
- A. 100% hoa đỏ.
- B. 25% hoa đỏ : 75% hoa trắng.
C. 100% hoa trắng.
- D. 25% hoa trắng : 75% hoa đỏ.
Câu 13. Để cải tạo giống heo Thuộc Nhiêu Định Tường, người ta dùng con đực giống Đại Bạch để lai cải tiến với con cái tốt nhất của giống địa phương. Nếu lấy hệ genee của đực Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ genee của Đại Bạch trong quần thể là
- A. 50%.
- B. 75%.
- C. 87,5%.
D. 93,75%.
Câu 14. Phả hệ hình bên mô tả sự di truyền của một tính trạng ở người (gồm kiểu hình 1 và kiểu hình 2) do một gene có 2 allele quy định, allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, phát biểu nào về tính trạng này là đúng?
- A. Kiểu hình 1 do allele lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST Y quy định.
- B. Kiểu hình 2 do allele trội nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định.
- C. Kiểu hình 2 luôn di truyền theo dòng mẹ.
D. Kiểu hình 1 do allele lặn nằm trên NST thường quy định.
Câu 15. Tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A. số lượng.
- B. chất lượng.
- C. trội, lặn không hoàn toàn.
- D. trội, lặn hoàn toàn.
Câu 16. Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người:
Biết rằng không xảy ra đột biến, trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào về bệnh này là đúng?
- A. Bệnh do một gene có hai allele nằm trên NST thường, trong đó allele lặn quy định bị bệnh.
- B. Bệnh do một gene có hai allele nằm trên NST thường, trong đó allele trội quy định bị bệnh.
C. Bệnh do hai gene không allele nằm trên các NST thường, tương tác theo kiểu bổ sung.
- D. Bệnh do gene nằm trong tế bào chất quy định, di truyền theo dòng mẹ.
Câu 17. Cho thành phần kiểu gene của các quần thể sau về tính trạng màu lông ở một loài động vật do gene có 2 allele quy định, biết allele A quy định lông nâu trội hoàn toàn so với allele a quy định lông xám.
Quần thể | I | II | III | IV | V | VI | VII |
AA | 0,09 | 0,56 | 0,01 | 0,32 | 0,25 | 0,24 | 0,50 |
Aa | 0,42 | 0,32 | 0,18 | 0,64 | 0,50 | 0,40 | 0,00 |
aa | 0,49 | 0,12 | 0,81 | 0,04 | 0,25 | 0,36 | 0,50 |
Có bao nhiêu quần thể cân bằng di truyền:
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 5
Câu 18. Trình tự các bước chọn giống là
(1) Đưa giống tốt vào nuôi, trồng đại trà;
(2) Lựa chọn những cá thể mang biến dị có đặc tính quý;
(3) Đánh giá chất lượng của giống qua các thế hệ.
- A. (1) → (2) → (3).
B. (2) → (3) → (1).
- C. (3) → (1) → (2).
- D. (1) → (3) → (2).
Câu 19. Mỗi sinh vật có hệ gene đặc trưng về
- A. thành phần, kích thước và tổ chức hệ gene.
B. kích thước, số lượng gene và tổ chức hệ gene.
- C. thành phần, số lượng và kích thước gene.
- D. kích thước, thành phần và số lượng gene.
Câu 20. Nhận định nào sau đây về thường biến là đúng?
- A. Thường biến là những biến đổi kiểu hình thường gặp phổ biến ở sinh vật do sự biến đổi về kiểu gene.
- B. Thường biến chỉ liên quan đến kiểu gene, các kiểu gene khác nhau quy định cùng một kiểu hình.
C. Thường biến là những biến đổi về kiểu hình do cá thể có cùng kiểu gene sống ở các môi trường khác nhau.
- D. Thường biến chỉ được quan sát ở thực vật, không xảy ra ở động vật.
Câu 21. Ở ruồi giấm, allele A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với allele a quy định thân đen; allele B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với allele b quy định cánh cụt. Kiểu gene nào sau đây quy định kiểu hình thân xám, cánh cụt?
- A.
.
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 22. Một đột biến điểm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?
- A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
- B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
- C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
Câu 23. Người ta làm thí nghiệm trên một giống thỏ Himalaya như sau: cạo một phần lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó một cục nước đá; sau một thời gian, tại vị trí này, lông mọc lên lại có màu đen. Phát biểu nào sau đây đúng khi giải thích về hiện tượng này?
- A. Nhiệt độ thấp làm cho allele quy định lông trắng bị biến đổi thành allele quy định lông đen.
- B. Nhiệt độ thấp gây ra đột biến làm tăng hoạt động của gene quy định lông đen,
- C. Nhiệt độ thấp làm bất hoạt các enzyme cần thiết để sao chép các gene quy định màu lông.
D. Nhiệt độ thấp làm thay đổi biểu hiện gene quy định màu lông thỏ.
Câu 24. Ở ruồi giấm, allele A quy định mắt đỏ, allele a quy định mắt trắng. Gene này nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Ruồi cái mắt đỏ có kiểu gene là
- A. XaY.
- B. XaXa.
- C. XAY.
D. XAXA.
Câu 25. Giống lúa “gạo vàng” được tạo ra do chuyển gene tổng hợp β-carotene là thành tựu của
- A. nhân bản vô tính.
- B. công nghệ tế bào.
C. công nghệ gene.
- D. phương pháp gây đột biến.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận