Trắc nghiệm ôn tập Ngữ văn 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Dự cảm về tương lai. Chí Phèo sợ nhất điều gì?
- A. Đói rét
- B. Bệnh tật
C. Cô độc
- D. Tuổi già.
Câu 2: Cách xưng hô của Bá Kiến và Chí Phèo rất khác nhau (Bá Kiến: "Chí Phèo / "anh" - "tôi" / "người ta" / "tôi"; Chí Phèo: "tao"). Sự khác biệt ấy cho thấy điều gì trong quan hệ Chí Phèo - Bá Kiến?
A. Một quan hệ đối nghịch gay gắt, căng thẳng, quyết liệt.
- B. Quan hệ giả bị lật tẩy, xổ toẹt; quan hệ thật được xác lập trở lại.
- C. Một sự đổ vỡ không ai và không gì cứu vãn nổi.
- D. Quan hệ cũ đã và đang đổ vỡ, quan hệ mới được thiết lập.
Câu 3: Dòng nào sau đây nêu nhận xét đúng nhất về đoạn văn sau:
- Sao anh không cưỡi lên ngựa mà chạy cho mau?
[...]
- Rõ khéo cho anh, bốn cẳng lại so với sáu cẳng được à?
(Truyện cười dân gian Việt Nam)
- A. Là văn bản (ngôn ngữ) nói.
- B. Là văn bản (ngôn ngữ) viết.
C. Là văn bản (ngôn ngữ) nói được ghi lại bằng chữ viết.
- D. Là văn bản (ngôn ngữ) viết được trình bày bằng hình thức nói.
Câu 4: Cách giải thích nào chỉ ra được nguyên nhân sâu xa cái chết bi thảm của Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của nhà văn Nam Cao?
A. Vì hiểu rõ tình trạng, bế tắc, tuyệt vọng của mình.
- B. Vì hận đời, hận mình.
- C. Vì hận cô cháu thị Nở từ chối mình.
- D. Vì hận Bá Kiến, liều mạng trả thù.
Câu 5: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôn ngữ nói?
- A. Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm thanh.
- B. Ngôn ngữ nói đa dạng về ngữ điệu.
- C. Ngôn ngữ nói sử dụng nhiều lớp từ, kiểu câu đa dạng.
D. Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ tinh luyện và trau chuốt.
Câu 6: Ngôn ngữ nói không được sử dụng tiếng lóng, giản lược, đúng hay sai? Vì sao?
- A. Sai. Ngôn ngữ viết không được sử dụng tiếng lóng, giản lược còn ngôn ngữ nói vẫn sử dụng để biểu lộ cảm xúc.
B. Đúng. Vì nó thể hiện sự tôn trọng của người nói với đối tượng nghe
- C. Tùy theo tình huống ngữ cảnh.
- D. Sai. Ngôn ngữ viết được sử dụng tiếng lóng
Câu 7: Cuộc đời Chí Phèo là một bi kịch lớn: Bi kịch bị từ chối quyền làm người lương thiện. Như vậy, rõ ràng Chí Phèo không thể tự quyết định đời mình, duy có một lần Chí tự quyết định được. Đó là trường hợp nào?
- A. Quyết định yêu thị Nở.
B. Quyết định tự kết liễu đời mình một cách tự do, để giữ phẩm chất lương thiện của một con người thực sự, còn hơn sống vật vờ như một con quỷ dữ.
- C. Quyết định đi đòi lương thiện.
- D. Quyết định xin đi ở tù: “Từ ngày cụ bắt đi ở tù, con lại sinh ra thích đi ở tù”.
Câu 8: Nhận định nào nêu được bao quát hơn cả ý nghĩa chủ yếu của nhân vật thị Nở trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao?
- A. Thị Nở là biểu hiện tập trung của cái nghèo, xấu, dở hơi, xuất thân thấp kém,...của con người.
- B. Thị Nở là hiện thân cho niềm mơ ước, khát khao bình dị, chính đáng nhưng không bao giờ đạt được của Chí Phèo.
- C. Thị Nở là nhịp cầu nối Chí Phèo với cuộc sống con người trong một xã hội "bằng phẳng, thân thiện".
D. Thị Nở là hiện thân cho tình yêu, hạnh phúc, niềm khát khao và cả nỗi tuyệt vọng của Chí Phèo.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây không phải nói về đặc điểm diễn đạt của đoạn văn trên?
- A. Từ ngữ tự nhiên
B. Từ ngữ chọn lọc
- C. Từ ngữ có tính khẩu ngữ
- D. Dùng hình thức tỉnh lược
Câu 10: Bi kịch bị từ chối quyền làm người của Chí Phèo trong tác phẩm bắt đầu từ khi nào?
- A. Từ lúc đánh nhau với Lí Cường.
- B. Từ lúc tỉnh rượu.
C. Từ lúc lọt lòng.
- D. Từ lúc mới ra tù.
Câu 11: Có ý kiến cho rằng: So với ngôn ngữ nói, ngôn ngữ viết được lựa chọn rất kĩ càng, chính xác và có sự điều chỉnh nên sai sót gặp phải sẽ ít hơn. Cách truyền đạt tới người tiếp nhận cũng sẽ được cụ thể, người đọc có thể đọc đi đọc lại nhiều lần, đúng hay sai? Vì sao?
A. Đúng. Vì ngôn ngữ nói sẽ trải qua thêm 1 lần suy nghĩ, người viết có sự trau chuốt hơn vì thế nghĩa sẽ cụ thể hơn so với ngôn ngữ nói.
- B. Sai. Ngôn ngữ nói hay viết đều giống nhau. Người nói thế nào sẽ viết ra như thế.
- C. Không đáp nào đúng
- D. Tùy thuộc vào người nghe
Câu 12: Trong nói và viết, cần tránh hiện tượng nào?
- A. Ngôn ngữ nói được ghi lại bằng chữ viết.
- B. Ngôn ngữ viết được trình bày lại bằng lời nói.
- C. Dùng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết đúng lúc, đúng chỗ.
D. Dùng những yếu tố đặc thù của ngôn ngữ viết khi nói.
Câu 13: Ngôn ngữ viết được sự hỗ trợ của yếu tố nào?
- A. Nét mặt
- B. Cử chỉ
C. Dấu câu
- D. Điệu bộ
Câu 14: Bá Kiến không dùng cách nào để biến Chí Phèo (Chí Phèo, Nam Cao) thành "chỗ đầy tớ tay chân" trung thành của hắn?
- A. Xử nhũn với Chí Phèo.
B. Biến Chí Phèo thành con nghiện.
- C. Khiêu khích và vuốt ve lòng tự ái của Chí Phèo.
- D. Cho Chí Phèo nhà ở và tiền để sinh sống.
Câu 15: Nhận xét nào về các câu văn vần trong truyện Tấm Cám chưa chính xác?
- A. Có người nói và người nghe.
B. Người nghe không có mặt.
- C. Được thể hiện bằng âm thanh và ngữ điệu.
- D. Ngôn ngữ tự nhiên, trau chuốt.
Câu 16: Trong các mối quan hệ sau, mối quan hệ nào có tác động trực tiếp đến việc khơi sâu bi kịch bị từ chối quyền làm người của Chí Phèo?
A. Chí Phèo – Bá Kiến
- B. Chí Phèo – Thị Nở
- C. Chí Phèo – Năm Thọ
- D. Chí Phèo – Tự Lăng
Câu 17: Dòng nào nêu nhận xét đúng nhất về các câu văn vần trong truyện Tấm Cám ?
- A. Là văn bản (ngôn ngữ) nói.
- B. Là văn bản (ngôn ngữ) viết.
C. Là văn bản (ngôn ngữ) nói được ghi lại bằng chữ viết.
- D. Là văn bản (ngôn ngữ) viết được trình bày bằng hình thức nói.
Câu 18: Điểm khác biệt rõ nhất giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết về phương tiện vật chất là gì?
A. Có sự phối hợp giữa âm thanh với các phương tiện phi ngôn ngữ.
- B. Có sự xuất hiện trực tiếp của người nghe.
- C. Ngôn ngữ tự nhiên, ít trau chuốt.
- D. Sử dụng các yếu tố dư, thừa, lặp.
Câu 19: "Hắn rút dao ra, xông vào. Bá Kiến ngồi nhổm dậy, Chí Phèo đã văng dao tới rồi. Bá Kiến chỉ kịp kêu một tiếng. Chí Phèo vừa chém túi bụi vừa kêu làng thật to. Hắn kêu làng, không bao giờ người ta vội đến. Bởi thế khi người ta đến thì hắn cũng đã đang giãy đành đạch ở giữa bao nhiêu là máu tươi. Mắt hắn trợn ngược. Mồm hắn ngáp ngáp, muốn nói, nhưng không ra tiếng. Ở cổ hắn thỉnh thoảng máu vẫn còn ứ ra". (Chí Phèo, Nam Cao)
"Độ căng" trong đoạn văn trên của Nam Cao được tạo bằng nhiều biện pháp trần thuật. Dòng nào dưới đây bao quát được các biện pháp ấy?
- A. Dùng nhiều câu văn ngắn, ngắt câu liên tiếp.
- B. Dùng nhiều động từ chỉ hành động.
- C. Tập trung thuật lại diễn biến sự việc, hành động chính.
D. Tạo nhịp kể nhanh, gấp, sự kiện dồn dập.
Câu 20: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào mang đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ viết?
- A. Bài báo ghi lại cuộc tọa đàm.
- B. Biên bản ghi lại những lời phát biểu trong cuộc họp.
C. Lời thuyết trình theo một văn bản chuẩn bị trước.
- D. Đoạn đối thoại của các nhân vật trong tác phẩm văn học.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận