Trắc nghiệm Ngữ văn 11 kết nối tri thức bài 9 Văn tế Nghĩa sĩ Cần Giuộc
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 11 Bài 9 Văn tế Nghĩa sĩ Cần Giuộc- sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tác giả bài “Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc” là ai?
- A. Phan Thanh Giản
- B. Nguyễn Khuyến
C. Nguyễn Đình Chiểu
- D. Nguyễn Tri Phương
Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu:
- A. Ngôn ngữ bình dị, mộc mạc, gần với lời ăn tiếng nói của nhân dân.
B. Không chỉ thành công ở các thể loại như văn tế, thơ Đường luật, lục bát mà còn đóng góp rất nhiều cho thể loại hát nói.
- C. Có sự kết hợp giữa tính cổ điển và tính dân gian, bút pháp lí tưởng hóa và tả thực.
- D. Đậm đà bản sắc dân tộc, mang đậm sắc thái Nam bộ.
Câu 3: Hoàn cảnh sáng tác bài “Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc” là
- A. Cuối năm 1861, nghĩa quân đã hi sinh trong trận chiến tấn công đồn Cần giuộc.
- B. Cuối năm 1862, nghĩa quân đã hi sinh trong trận chiến tấn công đồn Cần giuộc.
- C. Cuối năm 1863, nghĩa quân đã hi sinh trong trận chiến tấn công đồn Cần giuộc.
- D. Cuối năm 1864, nghĩa quân đã hi sinh trong trận chiến tấn công đồn Cần giuộc.
Câu 4: Những nhận định và cảm nhận nào sau đây không đúng với tinh thần bài “Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc” của Nguyễn Đình Chiểu?
- A. Tác giả khắc hoạ thành công hình tượng bất tử và vẻ đẹp bi tráng của những nghĩa sĩ Cần Giuộc.
- B. Là tiếng khóc cao cả, thiêng liêng của Nguyễn Đình Chiểu: khóc thương những nghĩa sĩ hi sinh khi sự nghiệp dang dở, khóc thương cho một thời kì lịch sử đau thương nhưng hào hùng của dân tộc.
C. Là tiếng khóc bi luỵ của nguyễn Đình Chiểu và nhân dân Nam Kì trước cái chết của những nghĩa sĩ cần Giuộc.
- D. Đây là một thành tựu rực rỡ về mặt ngôn ngữ, nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật
Câu 5: Bố cục bài “Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc” được chia thành mấy phần?
- A. Một phần: ai vãn
- B. Hai phần: lung khởi và kết
- C. Ba phần: lung khởi, thích thực, kết
- D. Bốn phần: lung khởi, thích thực, ai vãn, kết.
Câu 6: “Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc” được viết theo thể
- A. Văn xuôi
- B. Lục bát
- C. Song thất lục bát
D. Phú đường luật
Câu 7: Dòng nào sau đây nói về thể loại văn tế?
- A. Một thể văn đặc biệt có quy mô nhỏ, mỗi đơn vị tác phẩm gồm hai vế đối xứng nhau về từ loại, âm thanh và ý nghĩa, dùng để biểu lộ tư tưởng, tình cảm, thái độ trước con người, sự việc hoặc một hoàn cảnh nào đó mà tác giả quan tâm.
- B. Một thể văn thư hành chính, để nhà vua hoặc thủ lĩnh ban bố cho thần dân, nhằm trình bày một chủ trương, công bố kết quả một sự việc.
C. Một loại văn gắn với phong tục tang lễ chủ yếu nhằm bày tỏ sự thương tiếc của tác giả và những người thân với người đã mất.
- D. Là thể loại văn học lịch sử thời trung đại, thường khắc trên bia đặt ở đền miếu, lăng mộ, đình thần, chùa chiền, đế ghi công tích các bậc danh nhân, anh hùng, hoặc các sự kiện lịch sử quan trọng.
Câu 8: Một bài văn tế thường có hai nội dung cơ bản nào sau dây?
- A. Phần ghi chép tiểu sử, lai lịch và phần ca ngợi, phẩm bình.
- B. Nêu nguyên nhân cái chết và suy nghĩ của người còn sống đối với người đã chết.
C. Kể về cuộc đời, tính cách, phẩm hạnh của người quá cố và bộc lộ tình cảm, thái độ của người sống trong giờ phút vĩnh biệt.
- D. Luận về lẽ sống chết và ca ngợi công đức của người quá cố.
Câu 9: Từ "nghĩa sĩ" trong bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc" có nghĩa là:
- A. Là người đỗ đầu một kì thi.
- B. Là người có tài năng quân sự.
- C. Là người có tài năng nhiều mặt, hoạt động trên nhiều lĩnh vực.
D. Là người có chí khí, không ngại hi sinh vì nghĩa như giúp đời, cứu nước.
Câu 10: Âm hưởng chung của những bài văn tế thường là:
A. Bi thương
- B. Thương xót
- C. Bi luỵ
- D. Bi tráng
Câu 11: Hình ảnh người nghĩa sĩ nông dân trong bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc” xuất thân vốn là?
- A. Xuất thân là những quan lại, quý tộc yêu nước.
- B. Là những nghĩa quân của Nguyễn Trung Trực.
C. Xuất thân là quân cơ, quân vệ của triều đình.
- D. Vốn là những nông dân: “Chưa quen cung ngựa, đâu tới trường nhung; chỉ biết ruộng trâu, ở trong làng bộ”.
Câu 12: Phần kết của bài “Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc” gồm mấy câu cuối?
A 2 câu cuối
- B. 3 câu cuối
- C. 4 câu cuối
- D. 5 câu cuối.
Câu 13: Những điểm nào sau đây biểu hiện giá trị nghệ thuật của bài “Văn tế nghĩa sĩ cần Giuộc”?
- A. Độc đáo trong cách xây dựng hình tượng nhân vật.
- B. Ngôn ngữ sinh động, trong sáng và bình dị.
- C. Kết hợp nhuần nhuyễn giữa tính trữ tình và hiện thực.
D. Tất cả các ý.
Câu 14: Ý nào dưới đây chưa thể hiện đúng giá trị của bài "Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc"
- A. Bài văn tế được chọn để đọc trong buổi truy điệu các nghĩa sĩ trong trận tấn công đồn Cần Giuộc
- B. Bài văn tế là tiếng khóc cao cả: khóc cho các nghĩa sĩ và khóc cho Tổ quốc đau thương.
C. Bài văn tế đã xây dựng một tượng đài nghệ thuật hiếm có về người nông dân nghĩa sĩ, tương xứng với vẻ đẹp tâm hồn và phẩm chất của họ.
- D. Bài văn tế thể hiện trong sự kết hợp giữa tính trữ tình và tính hiện thực và giọng điệu bi tráng.
Câu 15: Số nghĩa quân đã hi sinh trong cuộc tấn công đồn Cần Giuộc. (trong bài ?Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?)
- A. 18 người.
- B. 19 người.
C. 20 người.
- D. 21 người.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng với tinh thần bài thơ Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?
- A. Tác giả khắc hoạ thành công hình tượng bất tử và vẻ đẹp bi tráng của những nghĩa sĩ Cần Giuộc thành bức tượng đài nghệ thuật có một không hai trong lịch sử văn học Việt Nam thời Trung đại.
- B. Là tiếng khóc cao cả, thiêng liêng của Nguyễn Đình Chiểu: khóc thương những nghĩa sĩ hi sinh khi sự nghiệp dang dở, khóc thương cho một thời kì lịch sử đau thương nhưng hào hùng của dân tộc.
C. Là tiếng khóc bi luỵ của nguyễn Đình Chiểu và nhân dân Nam Kì trước cái chết của những nghĩa sĩ cần Giuộc.
- D. Đây là một thành tựu rực rỡ về mặt ngôn ngữ, nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật, sự kết hợp nhuần nhuyễn tính hiện thực và giọng điệu trữ tình bi tráng, tạo nên giá trị sử thi của bài văn tế này.
Câu 17: Ý nào không phải nét đặc sắc nghệ thuật trong bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?
- A. Sử dụng lối văn biền ngẫu, uyển chuyển, giàu hình ảnh
- B. Ngôn ngữ chân thực, giàu cảm xúc
- C. Thủ pháp liệt kê, đối lập
D. Ngôn ngữ dân dã, thuần Việt
Câu 18: Đáp án nào không nói đúng ý nghĩa sự hi sinh của những người nghĩa sĩ Cần Giuộc trong tác phẩm Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc?
- A. Bảo vệ từng tấc đất, ngọn cỏ
B. Vì sự bền vững của triều đình
- C. Giữ gìn từng miếng cơm manh áo
- D. Khẳng định lẽ sống cao đẹp của thời đại
Câu 19: Bài văn tế nào dưới đây có giọng điệu hài hước, dí dỏm, khác biệt so với những bài thơ khác?
- A. Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)
- B. Văn tế Phan Chu Trinh ( Phan Bội Châu)
C. Văn tế sống vợ (Trần Tú Xương)
- D. Văn tế Trương Quỳnh Như (Phạm Thái)
Câu 20: Tiếng than “Hỡi ôi!” thể hiện:
- A. Tình cảm thương xót đối với người đã khuất
- B. Tiếng kêu nguy ngập, căng thẳng của đất nước trước giặc ngoại xâm
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
- D. Cả hai đáp án trên đều sai
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận