Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập KHTN 8 Kết nối cuối học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 8 giữa học kì 2 sách kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ?

  • A. N               
  • B. O2                     
  • C. H2                     
  • D. NO2

Câu 2: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu?

  • A. Hồng cầu.                    
  • B. Bạch cầu.           
  • C. Tiểu cầu.            
  • D. Huyết tương.

Câu 3: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại?

  • A. Thụ quan.
  • B. Mạch máu.         
  • C. Tuyến mồ hôi.    
  • D. Cơ co chân lông.

Câu 4: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

  • A. 80% .                
  • B. 70%.                 
  • C. 90% .
  • D. 60%.

Câu 5: Phát biểu đúng về mật độ quần thể là

  • A. Mật độ quần thể luôn cố định.
  • B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.
  • C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
  • D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.

Câu 6: Cơ quan phân tích thị giác gồm có 3 thành phần chính, đó là

  • A. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm.
  • B. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng mạch, dây thần kinh thính giác và vùng thị giác ở thùy đỉnh.
  • C. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng cứng, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy trán.
  • D. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh vị giác và vùng vị giác ở thùy chẩm.

Câu 7: Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da?

  • A. 85%                  
  • B. 40%                  
  • C. 99%                  
  • D. 35%

Câu 8: Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là

  • A. lá thành.           
  • B. lá tạng.              
  • C. phế nang.           
  • D. phế quản.

Câu 9: Ban đêm, để dễ đi vào giấc ngủ, bạn không nên sử dụng đồ uống nào dưới đây ?

  • A. Cà phê.
  • B. Trà atisô.
  • C. Nước rau má.               
  • D. Nước khoáng

Câu 10: Phát biểu đúng về mật độ quần thể là

  • A. Mật độ quần thể luôn cố định.
  • B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.
  • C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
  • D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.

Câu 11: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là:

  • A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.
  • B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.
  • C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.
  • D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.

Câu 12: Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn nào ?

  • A. GH                    
  • B. FSH                  
  • C. LH          
  • D. TSH

Câu 13: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở

  • A. một khu vực nhất định.
  • B. một khoảng không gian rộng lớn.
  • C. một đơn vị diện tích.
  • D. một đơn vị diện tích hay thể tích.

Câu 14: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?

  • A. Cơ vòng ống đái.                              
  • B. Cơ lưng xô
  • C. Cơ bóng đái.                                    
  • D. Cơ bụng

Câu 15: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là

  • A. 50/50.                
  • B. 70/30.                
  • C. 75/25.                
  • D. 40/60.

Câu 16: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

  • A. Uống nhiều nước.                             
  • B. Nhịn tiểu
  • C. Đi chân đất.                                     
  • D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 17: Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất ?

  • A. Đau mắt đỏ.                           
  • B. Đau mắt hột.
  • C. Đục thủy tinh thể.                   
  • D. Thoái hóa điểm vàng.

Câu 18: Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây?

  • A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch.
  • B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng.
  • C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch.
  • D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn.

Câu 19: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?

  • A. Ống góp.           
  • B. Ống thận.           
  • C. Cầu thận.           
  • D. Nang cầu thận

Câu 20: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?

  • A. Tuyến sinh dục.  
  • B. Tuyến yên.         
  • C. Tuyến giáp.        
  • D. Tuyến tuỵ.

Câu 21: Trong quần xã ao nuôi cá, người ta thường thả nhiều loài cá trong ao nhằm

  • A. tận dụng diện tích ao hồ và tận dụng triệt để nguồn thức ăn trong ao.
  • B. để dễ quan sát và tiện việc chăm sóc.
  • C. để tránh sự cạnh tranh về thức ăn trong ao.
  • D. để chúng cùng hỗ trợ nhau trong cuộc sống chung.

Câu 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.

  • A. Huyết tương.                
  • B. Hồng cầu.          
  • C. Bạch cầu.                     
  • D. Tiểu cầu.

Câu 23: Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất?

  • A. Tai.                   
  • B. Miệng.               
  • C. Hậu môn.           
  • D. Nách

Câu 24: Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào?

  • A. Tuần thứ 12.                
  • B. Tuần thứ 7.        
  • C. Tuần thứ 9.        
  • D. Tuần thứ 28

Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của sinh quyển?

  • A. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
  • B. Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ thuỷ quyển và khí quyển.
  • C. Chiều dày của sinh quyển tuỳ thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật.
  • D. Sinh vật tập trung vào nơi có thực vật mọc, dày khoảng vài chục mét.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác