Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 chân trời sáng tạo cuối học kì 2 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 cuối học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluene với dung dịch thuốc tím là:

  • A. dung dịch KMnO$_{4}$ bị mất màu.
  • B. có kết tủa trắng.
  • C. có sủi bọt khí.
  • D. không có hiện tượng gì.

Câu 2: Áp dụng quy tắc Markovnikov vào

  • A. Phản ứng cộng của Br$_{2}$ với alkene đối xứng. 
  • C. Phản ứng cộng của HX vào alkene đối xứng.
  • B. Phản ứng trùng hợp của alkene.
  • D. Phản ứng cộng của HX vào alkene bất đối xứng.

Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C$_{5}$H$_{12}$

  • A. 3 đồng phân.
  • B. 4 đồng phân.
  • C. 5 đồng phân.
  • D. 6 đồng phân

Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho bromine lỏng vào ống nghiệm chứa benzene, lắc nhẹ hỗn hợp?

  • A. Bromine lỏng bị mất màu.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa.
  • D. Bromine lỏng không bị mất màu.

Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ketone có công thức phân tử C$_{5}$H$_{10}$O?

  • A. 2. 
  • B. 3.
  • C. 5. 
  • D. 4.

Câu 6: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

  • A. caffeine. 
  • B. nicotine. 
  • C. aspirin.
  • D. morphine.

Câu 7: Bậc của alcohol là

  • A. bậc carbon lớn nhất trong phân tử. 
  • B. bậc của carbon liên kết với nhóm -OH.
  • C. số nhóm chức có trong phân tử. 
  • D. số carbon có trong phân tử alcohol.

Câu 8: Phản ứng nào chứng minh sự ảnh hưởng của –C$_{6}$H$_{5}$ đến –OH trong phân tử phenol?

  • A. Phản ứng của phenol với Na
  • B. Phản ứng của dd natriphenolate với CO$_{2}$
  • C. Phản ứng của Phenol với dd Bromine             
  • D. Phản ứng của phenol với dd NaOH

Câu 9: Cho dãy các chất sau: HCHO, HCOOH, C$_{2}$H$_{2}$, CH$_{3}$COCH$_{3}$. Số chất trong dãy tham gia phản ứng với AgNO$_{3}$/ NH$_{3}$ là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Phương pháp bảo quản khi vận chuyển thực phẩm (thịt, cá, ...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

  • A. Dùng formon, nước đá.                            
  • B. Dùng nước đá và nước đá khô.
  • C. Dùng nước đá khô và formon.                 
  • D. Dùng phân đạm, nước đá.

Câu 11: Gọi tên chất sau: CH$_{3}$-CH$_{2}$-CH(CH$_{3}$)-CH$_{2}$OH

  • A. 2-methyl-butan - 1- ol                                          
  • C. 3-methylbutan - 1- ol 
  • B. 3-methylbutan- 4 - ol                                                
  • D. 3-methylpentan -1- ol  

Câu 12: Khi cho 2-methylbutan tác dụng với Cl$_{2}$ theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là

  • A. 1-clo-2-methylbutan.                              
  • B. 2-clo-2-methylbutan.
  • C. 2-clo-3-methylbutan.                               
  • D. 1-clo-3-methylbutan.

Câu 13: Hợp chất hữu cơ (X) có công thức phân tử là C$_{3}$H$_{4}$O$_{2}$. (X) tác dụng được với dung dịch sodium hydroxide và dung dịch bromine. Tên gọi của (X) là

  • A. methyl acetate.                                         
  • B. acrylic acid.
  • C. propane-1,3-diol.                                       
  • D. acetone.

Câu 14: Chất nào dưới đây được sử dụng để tẩy rửa sơn móng tay, tẩy keo siêu dính, tẩy trên các đồ gốm sứ, thuỷ tinh; ngoài ra, còn được sử dụng làm phụ gia bảo quản thực phẩm.

  • A. HCHO.                
  • B. CH$_{3}$COCH$_{3}$.        
  • C. CH$_{3}$COOH.          
  • D. CH$_{3}$CHO.

Câu 15: Khi oxi hóa 6,9 gam ethanol bởi CuO, t°  thu được lượng acetic aldehyde với hiệu suất 70% là :

  • A.  8,25 gam     
  • B.  6,42 gam
  • C.  4,62 gam     
  • D.  6,6 gam

Câu 16: Trung hoà 100 mL dung dịch carboxylic acid (X) nồng độ 0,1 M cần vừa đủ 16 gam dung dịch NaOH 5%, thu được 1,48 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là

  • A. HOOC–CH$_{2}$–COOH.                                 
  • B. HOOC-COOH.
  • C. CH$_{3}$-COOH.                                                  
  • D. HOOC–CH$_{2}$–CH$_{2}$–COOH.

Câu 17: Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy đáy và xung quanh thành ruột phích có lớp cận trắng bám vào. Dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó?

  • A. NaOH.                 
  • B. NaCl.                   
  • C. NH$_{3}$.                    
  • D. CH$_{3}$COOH.

Câu 18: Cho m (g) aldehyde acetic vào dung dịch AgNO$_{3}$/ NH$_{3}$ dư thì thu được 6,48 gam Ag. Với hiệu suất đạt 75% thì m có giá trị là:

  • A. 1,32g. 
  • B. 1,98g.
  • C. 1,76g. 
  • D. 0,99g.

Câu 19: Cho 1,97 gam dung dịch formalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO$_{3}$ trong NH$_{3}$, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của formaldehyde trong formalin là

  • A. 49%.                    
  • B. 40%.                    
  • C. 50%.                    
  • D. 38,07%.

Câu 20: Cho 1 mL dung dịch AgNO$_{3}$ 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH$_{3}$ cho đến khi kết tủa sinh ra bị hoà tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch (X), đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 °C – 70 °C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng như gương. Chất (X) là chất nào sau đây?

  • A. Butanone.                                                     
  • B. Ethanol.
  • C. Formaldehyde.                                          
  • D. Glycerol.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác