Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Chân trời sáng tạo giữa học kì 2 ( Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 giữa học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Cây ăn quả nào sau đây phổ biến ở các tỉnh miền núi phía Bắc?

  • A. Đào, sầu riêng.
  • B. Chôm chôm, lúa.
  • C. Xoài, mac-ca.
  • D. Lê, mận, hồng.

Câu 2: Cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới phổ biến ở

  • A. ven biển.
  • B. vùng núi.
  • C. trung du.
  • D. đồng bằng.

Câu 3: Ở nước ta, mùa nào các hoạt động du lịch diễn ra nhộn nhịp và quan trọng nhất?

  • A. Mùa xuân.
  • B. Mùa đông.
  • C. Mùa hè.
  • D. Mùa thu.

Câu 4: Điểm du lịch biển nào sau đây nằm ở phía Nam nước ta?

  • A. Cửa Lò.
  • B. Sầm Sơn.
  • C. Mũi Né.
  • D. Lăng Cô.

Câu 5: Đất nông nghiệp nước ta cải tạo và sử dụng hiệu quả thích hợp trồng loại cây nào dưới đây?

  • A. Cây hoa màu.
  • B. Cây lương thực.
  • C. Cây ăn quả.
  • D. Cây công nghiệp.

Câu 6: Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

  • A. Ven sông Tiền.
  • B. Vùng ven biển.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nam Bộ.

Câu 7: Nhóm đất phù sa chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?

  • A. 65%.
  • B. 24%.
  • C. 56%.
  • D. 42%.

Câu 8: Nhóm đất mùn núi cao chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích đất tự nhiên?

  • A. 23%.
  • B. 24%.
  • C. 15%.
  • D. 11%.

Câu 9: Đất phù sa sông không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Ít chưa, tơi xốp.
  • B. Giàu dinh dưỡng.
  • C. Đất có màu nâu.
  • D. Đất bị chua nhiều.

Câu 10: Loại cây nào sau đây ít được trồng ở khu vực có đất phù sa?

  • A. Cây lâu năm.
  • B. Cây hàng năm.
  • C. Cây rau đậu.
  • D. Cây hoa màu.

Câu 11:  Đất ở khu vực nào sau đây của nước ta dễ nhiễm mặn, nhiễm phèn?

  • A. Đồng bằng, đồi núi.
  • B. Cửa sông, ven biển.
  • C. Hải đảo, trung du.
  • D. Cao nguyên, các đảo.

Câu 12: Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái nào sau đây?

  • A. Rừng ngập mặn.
  • B. Rừng thưa rụng lá.
  • C. Rừng ôn đới.
  • D. Rừng tre nứa

Câu 13: Loại cây nào sau đây ít được trồng ở khu vực có đất phù sa?

  • A. Cây lâu năm.
  • B. Cây hàng năm.
  • C. Cây rau đậu.
  • D. Cây hoa màu.

Câu 14: Khu vực nào sau đây không phải nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản?

  • A. Ở các bãi triều.
  • B. Vùng cửa sông.
  • C. Bãi biển quanh đảo.
  • D. Khu vực ngập mặn.

Câu 15:  Du lịch biển ở nước ta hiện nay chủ yếu tập trung khai thác hoạt động nào sau đây?

  • A. Khám phá.
  • B. Nghỉ dưỡng.
  • C. Thể thao.
  • D. Tắm biển.

Câu 16: Các địa điểm có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta là

  • A. Mai Châu và Điện Biên.                         
  • B. Đà Lạt và Sa Pa.
  • C. Phan xipăng và Sa pa.                           
  • D. Phanxipăng và Điện Biên.

Câu 17: Hoạt động du lịch biển của trung tâm du lịch Vũng Tàu diễn ra quanh năm chủ yếu do

  • A. khí hậu nóng quanh năm.                          
  • B. hoạt động du lịch đa dạng.
  • C. nhiều cơ sở lưu trú tốt.                               
  • D. an ninh, chính trị tốt.

Câu 18: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Du lịch văn hóa.

Câu 19: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa giúp?

  • A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới 
  • B. Phát triển công nghiệp
  • C. Phát triển lâm nghiệp
  • D. Phát triển các ngành dịch vụ

Câu 20: Đặc điểm nổi bật nhất của tài nguyên đất nước ta là

  • A. đất phì nhiêu, màu mỡ, tơi xốp.
  • B. đất có tầng phong hóa dày, dễ bị rửa trôi.
  • C. đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
  • D. ít chịu tác động của con người.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác