Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Chân trời sáng tạo giữa học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào sau đây?

  • A. Điện Biên.
  • B. Hà Giang.
  • C. Khánh Hòa.
  • D. Cà Mau.

Câu 2:  Diện tích toàn bộ lãnh thổ nước ta hiện nay là

  • A. 331 212 km2.
  • B. 331 213 km2.
  • C. 313 212 km2.
  • D. 331 122 km2. 

Câu 3: Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài hơn

  • A. 4 500 km.
  • B. 4 400 km.
  • C. 4 600 km.
  • D. 4 700 km.

Câu 4: Nước ta hàng năm nhận được lượng bức xạ lớn là do

  • A. nằm trong vùng nội chí tuyến.
  • B. chịu ảnh hưởng của gió mùa.
  • C. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
  • D. thiên nhiên nước ta phân hóa. 

Câu 5: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn nào dưới đây?

  • A. Trung sinh.
  • B. Tiền Cambri.
  • C. Cổ sinh.
  • D. Tân kiến tạo. 

Câu 6: Dãy núi nào dưới đây của nước ta chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam?

  • A. Đông triều.
  • B. Sông gâm.
  • C. Hoàng Liên Sơn.
  • D. Ngân sơn. 

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm vùng núi Trường Sơn Bắc?

  • A. Là vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
  • B. Địa hình cao nhất nước ta, các cao nguyên hiểm trở.
  • C. Ít núi trên 2000m, có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
  • D. Chủ yếu là núi, cao nguyên và có hướng vòng cung.

Câu 8: Tính nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn trên phần lớn diện tích lãnh thổ do địa hình nước ta chủ yếu là

  • A. đồi núi cao.
  • B. đồi núi thấp.
  • C. đồng bằng.
  • D. cao nguyên.

Câu 9: Quần thể du lịch nghỉ dưỡng Bà Nà thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Huế.
  • C. Quảng Nam.
  • D. Quảng Trị.

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây là thế mạnh ở khu vực đồng bằng?

  • A. Chăn nuôi gia súc lớn, gia cầm.
  • B. Làm muối và khai thác thủy sản.
  • C. Trồng cây lương thực, thực phẩm.
  • D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 11: Địa điểm nào sau đây ở vùng núi có điều kiện phát triển mạnh du lịch?

  • A. Tam Đảo.
  • B. Côn Đảo.
  • C. Kon Tum.
  • D. Mỹ Khê.

Câu 12. Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản phi kim loại?

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Man-gan.
  • C. Ti-tan.
  • D. Đá quý.

Câu 13:  Than phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Bắc.
  • D. Tây Nguyên. 

Câu 14: Ở nước ta, sắt phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên. 

Câu 15: Một số khoáng sản nước ta

  • A. có khả năng tự phục hồi.
  • B. không bị hao kiệt nhiều.
  • C. có trữ lượng rất lớn.
  • D. bị khai thác quá mức.

Câu 16: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn

  • A. Tân kiến tạo.
  • B. Cổ sinh.
  • C. Trung sinh.
  • D. Tiền Cambri.

Câu 17: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?

  • A. Địa hình cacxtơ.
  • B. Địa hình đồng bằng.
  • C. Địa hình đê sông, đê biển.
  • D. Địa hình cao nguyên. 

Câu 18: Địa hình nước ta mang tính chất................................và chịu tác động mạnh mẽ của con người.

  • A. cận nhiệt gió mùa.
  • B. ôn đới gió mùa.
  • C. nhiệt đới gió mùa.
  • D. nhiệt đới khô.

Câu 19: Trên đất liền, nước ta không chung đường biên giới với quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Mi - an - ma.
  • C. Lào.
  • D. Cam-pu-chia.

Câu 20: Vùng trời của Việt Nam là:

  • A. khoảng không gian bao trùm lên toàn bộ lãnh thổ nước ta.
  • B. toàn bộ đất liền và đảo.
  • C. một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm vùng đất và vùng biển.
  • D. diện tích khoảng 1 triệu km2 .

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác