Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 8 Chân trời sáng tạo cuối học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 cuối học kì 2 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Thành phần tự nhiên nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất của Biển Đông?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Sinh vật.
  • D. Đất đai.

Câu 2: Địa hình thềm lục địa ở miền Trung nước ta có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hẹp và sâu.
  • B. Bằng phẳng.
  • C. Rộng, nông.
  • D. Nông và hẹp.

Câu 3: Yếu tố tự nhiên của môi trường biển không phải là

  • A. nước biển và các bãi biển.
  • B. thềm lục địa và đáy biển.
  • C. bờ biển và đa dạng sinh học.
  • D. các công trình sản xuất.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng với môi trường bờ biển và bãi biển?

  • A. Bờ biển của nước ta có nhiều dạng địa hình.
  • B. Có nhiều cảnh quan đẹp, phân hóa đa dạng.
  • C. Các hệ sinh thái vùng bờ biển rất phong phú.
  • D. Chủ yếu là đầm phá và các bãi cát rộng lớn.

Câu 5: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á nhưng không giáp với Biển Đông?

  • A. Bru-nây.
  • B. Lào.
  • C. Phi-lip-pin.
  • D. Xin-ga-po.

Câu 6: Biển Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Là vùng biển lớn, khá mở rộng và nóng ẩm quanh năm.
  • B. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
  • C. Vùng biển lớn, mở rộng, mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
  • D. Là vùng biển nhỏ, tương đối kín và nóng ẩm quanh năm.

Câu 7:  Điểm 0 mốc chuẩn đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải nước ta nằm trên ranh giới của nước ta với quốc gia nào sau đây?

  • A. Lào.
  • B. Thái Lan.
  • C. Campuchia.
  • D. Trung Quốc.

Câu 8: Lãnh hải nước ta rộng bao nhiêu hải lí?

  • A. 12.
  • B. 14.
  • C. 13.
  • D. 11.

Câu 9: Ở nước ta không có luồng sinh vật di cư từ khu vực/quốc gia nào tới?

  • A. Liên Bang Nga, Tây Âu.
  • B. Từ dãy núi Hi-ma-lay-a.
  • C. Ma-lai-xi-a và Ấn Độ.
  • D. Trung Quốc, Mi-an-ma.

Câu 10: Trong hệ sinh thái tự nhiên trên cạn, hệ sinh thái nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất?

  • A. Rừng kín thường xanh.
  • B. Rừng nhiệt đới gió mùa.
  • C. Rừng ôn đới trên núi.
  • D. Rừng tre nứa, trảng cỏ.

Câu 11: Sự suy giảm nguồn gen do ảnh hưởng trực tiếp từ

  • A. khai thác trực tiếp từ con người.
  • B. suy giảm cá thể và loài sinh vật.
  • C. sự xuất hiện của nhiều thiên tai.
  • D. tác động lớn từ biến đổi khí hậu.

Câu 12: Yếu tố quyết định tính ổn định của các hệ sinh thái tự nhiên là

  • A. môi trường sống.
  • B. khoa học kĩ thuật.
  • C. đa dạng sinh học.
  • D. diện tích rừng lớn.

Câu 13: Phần lớn các đảo ven bờ đều có điều kiện thích hợp để phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Du lịch, ngư nghiệp.
  • B. Khai thác khoáng sản biển, ngư nghiệp.
  • C. Vận tải biển, khai thác khoáng sản biển.
  • D. Nông – lâm nghiệp.

Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển – đảo của nước ta hiện nay là do

  • A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.
  • B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người.
  • C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
  • D. Hoạt động du lịch.

Câu 15: Chế độ nhiệt trên biển Đông

  • A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
  • B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
  • C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
  • D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

Câu 16: Sinh vật Việt Nam đa dạng thể hiện?

  • A. Có nhiều loài động thực vật quý hiếm
  • B. Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia
  • C. Có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam
  • D. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái

Câu 17: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái?

  • A. Sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
  • B. Vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
  • C. Địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
  • D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.

Câu 18: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố:

  • A. Rộng khắp trên cả nước.
  • B. Vùng đồi núi
  • C. Vùng đồng bằng
  • D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo

Câu 19: Diện tích đất bị thoái hoá ở Việt Nam khoảng

  • A. 12 triệu ha.
  • B. 11 triệu ha.
  • C. 10 triệu ha.
  • D. 13 triệu ha.

Câu 20:Ở nước ta, vùng nào sau đây có nguy cơ hoang mạc hóa cao nhất?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác