Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ cơ khí 11 cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 cuối học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu là bước quan trọng nhất trong quy trình công nghệ gia công?

  • A. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết
  • B. Xác định trình tự các nguyên công
  • C. Lựa chọn phôi, thiết bị, dụng cụ gia công
  • D. Xác định chế độ gia công

Câu 2: Vì sao gọi là phương pháp gia công không phoi?

  • A. Vì quá trình gia công không cần dùng đến phôi
  • B. Vì quá trình gia công không cần dùng đến vật liệu đầu vào
  • C. Vì sau quá trình gia công, vật liệu không còn được giữ nguyên
  • D. Vì sau quá trình gia công, vật liệu vẫn được giữ nguyên mà không phải loại ra

Câu 3: Phương pháp tiện là?

  • A. Là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm.
  • B. Là phương pháp gia công cắt gọt mà quá trình bóc tách vật liệu trên phôi được thực hiện nhờ sự phối hợp giữa chuyển động quay tròn của dụng cụ cắt với chuyển động tịnh tiến của phôi.
  • C. Là phương pháp gia công cắt gọt mà quá trình bóc tách vật liệu thường được thực hiện nhờ sự phối hợp chuyển động quay tròn với chuyển động tịnh tiến (thông thường là chuyển động của khoan còn phôi đứng yên).
  • D. Là phương pháp gia công cắt gọt mà quá trình bóc tách vật liệu trên phôi được thực hiện nhờ sự phối hợp giữa chuyển động quay tròn của phôi với chuyển động tịnh tiến của dụng cụ cắt.

Câu 4: Đâu là sản phẩm của phương pháp khoan?

  • A. Trục vít
  • B. Khớp nối
  • C. Đĩa phanh xe máy
  • D. Bạc lót

Câu 5: Con người đóng vai trò gì trong dây truyền sản xuất tự động?

  • A. Con người tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, thực hiện tất cả các công việc nhằm tạo ra sản phẩm
  • B. Con người tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, thực hiện một số công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm
  • C. Con người không tham gia vào dây truyền sản xuất, các máy móc, thiết bị trực tiếp thực hiện hết các công việc
  • D. Con người không tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, chỉ thiết kế, giám sát và hiệu chỉnh

Câu 6: Chọn câu sai: Thiết bị và dụng cụ thường sử dụng với phương pháp khoan là?

  • A. Máy tiện
  • B. Máy phay
  • C. Mũi khoan
  • D. Dao phay

Câu 7: Khi làm việc với các máy móc cơ khí, thiếu kính bảo hộ khiến người công nhân có thể bị mảnh vỡ bắn vào mắt. Người công nhân đã mắc phải nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong sản xuất cơ khí nào?

  • A. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động
  • B. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm
  • C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng
  • D. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo

Câu 8: Đâu không phải biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong sản xuất cơ khí?

  • A. Mỗi thiết bị sản xuất phải có hướng dẫn và quy tắc làm việc với thiết bị đó
  • B. Cảnh báo vùng nguy hiểm có nguy cơ gây ra tai nạn lao động
  • C. Nhà xưởng cần kín, không tiếp xúc với các yếu tố môi trường bên ngoài
  • D. Thường xuyên tổ chức tập huấn, bồi dưỡng kiến thức an toàn lao động cho công nhân

Câu 9: Quá trình tạo ra sản phẩm đúc trong khuôn kim loại là?

  • A. Chuẩn bị khuôn → Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn → Tách khuôn
  • B. Chuẩn bị khuôn → Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn → Tách khuôn → Sản phẩm đúc
  • C. Làm khuôn cát → Làm mẫu → Chuẩn bị khuôn → Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn → Tách khuôn → Sản phẩm đúc
  • D. Làm mẫu → Làm khuôn cát → Chuẩn bị khuôn → Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn → Tách khuôn → Sản phẩm đúc

Câu 10: Tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công?

  • A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp.
  • B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất.
  • C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất.
  • D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt.

Câu 11: Hạn chế của phương pháp tiện là?

  • A. Năng suất thấp, tạo rung động mạnh, khó gia công chi tiết mỏng.
  • B. Quá trình mòn dụng cụ diễn ra nhanh, khả năng tiết kiệm vật liệu thấp, khả năng tạo hình hạn chế.
  • C. Chỉ dùng gia công với những sản phẩm có yêu cầu không cao hoặc gia công phá.
  • D. Độ chính xác không cao, năng suất thấp.

Câu 12: Tại sao cần phải xác lựa chọn phôi?

  • A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp.
  • B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất.
  • C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất.
  • D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt.

Câu 13: Đặc điểm phương pháp đúc khuôn cát là?

  • A. Sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn
  • B. Khuôn chỉ sử dụng một lần
  • C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn
  • D. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần

Câu 14: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là?

1. Phương pháp gia công có phoi là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm.

2. Tùy thuộc vào yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm mà người ta sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp gia công khác nhau.

3. Gia công không phoi thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác không cao.

4. Phoi là cách gọi khác của phôi nên phôi và phoi giống nhau.

5. Phay là một trong những phương pháp gia công cắt gọt.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Robot công nghiệp là gì?

  • A. Thiết bị tự động, bao gồm cơ cấu chấp hành tay máy và bộ điều khiển theo chương trình để thay con người thực hiện các nhiệm vụ khác nhau của quá trình sản xuất.
  • B. Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
  • C. Sự kết hợp của công nghệ trong các lĩnh vực vật lí, công nghệ số và sinh học để tạo ra những khả năng sản xuất hoàn toàn mới.
  • D. Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn động, ...

Câu 16: Vì sao sử dụng công nghệ in 3D giúp giảm chi phí sản xuất?

  • A. Do các bộ phận sản xuất có thể giao tiếp trực tuyến
  • B. Do dây chuyền sản xuất bỏ qua các khâu trung gian
  • C. Do có sự phân tích dữ liệu để thúc đẩy tự động hóa
  • D. Do có thể kiểm soát từ xa giúp tương tác nhanh và chính xác hơn

Câu 17: An toàn lao động trong sản xuất cơ khí là?

  • A. An toàn lao động trong sản xuất cơ khí là tất cả những giải pháp phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm nhằm bảo đảm không xảy ra thương tật, tử vong đối với con người trong quá trình lao động.
  • B. An toàn lao động trong sản xuất cơ khí là việc đảm bảo an toàn cho những người tham gia giao thông không xảy ra bất cứ sự cố hay vấn đề gì liên quan đến bị thương hay tử vong do va chạm giao thông hoặc các yếu tố bên ngoài tác động.
  • C. An toàn lao động trong sản xuất cơ khí nhằm phòng, chống tác động của các yếu tố nguy hiểm có hại gây ra thương tật, tử vong, bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe con người khi làm việc trong các xưởng và nhà máy cơ khí.
  • D. An toàn lao động trong sản xuất cơ khí là những cách, phương pháp và công việc liên quan đến việc giữ cho thực phẩm luôn được an toàn và vệ sinh sạch sẽ.

Câu 18: Khi sản xuất mà số lượng sản phẩm hàng năm lớn, sản phẩm ổn định thì người ta gọi là dạng sản xuất:

  • A. Đơn chiếc
  • B. Hàng loạt
  • C. Hàng khối
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 19: Công nghệ in 3D có tác động gì trong tự động hóa quá trình sản xuất?

  • A.Nâng cao tính linh hoạt của quá trình sản xuất
  • B. Giảm chi phí sản xuất
  • C. Giám sát, điều chỉnh và cải tiến quy trình sản xuất
  • D. Đảm bảo an toàn trong quy trình sản xuất

Câu 20: Chọn phát biểu đúng: Phát triển bền vững là cách phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ :

  • A. Tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại. 
  • B. Tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại. 
  • C. Hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai
  • D. Hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác