Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều bài 15 Khái quát về cơ khí động lực

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 15 Khái quát về cơ khí động lực - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là

  • A. Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động
  • B. Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác
  • C. Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác
  • D. Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực 

Câu 2: Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực là?

  • A. Sinh ra công suất và mômen
  • B. Truyền và biến đổi số vòng quay, mômen
  • C. Nhận năng lượng để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống cơ khí động lực
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực là?

  • A. Một số phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu hỏa, tàu thủy, ...)
  • B. Một số máy móc xây dựng (máy đào, máy ủi, máy đầm, ...)
  • C. Một số máy tĩnh tại (máy phát điện, máy bơm, ...)
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Hệ thống truyền động cơ khí phổ biến là

  • A. Truyền động đai, xích
  • B. Truyền động bánh răng
  • C. Truyền động các đăng (cardan)
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là?

  • A. Sinh ra công suất và mômen
  • B. Truyền và biến đổi số vòng quay, mômen
  • C. Nhận năng lượng để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống cơ khí động lực
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Vai trò của máy công tác trong hệ thống cơ khí động lực là?

  • A. Sinh ra công suất và mômen
  • B. Truyền và biến đổi số vòng quay, mômen
  • C. Nhận năng lượng để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống cơ khí động lực
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Công việc làm chặt đất là công việc chủ yếu của máy móc cơ khí động lực nào?

  • A. Máy đào
  • B. Máy đầm
  • C. Máy ủi
  • D. Máy bơm

Câu 8: Nguồn động lực là?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Động cơ đốt trong
  • C. Động cơ phản lực 
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Hệ thống truyền động đai thường dùng khi nào?

  • A. Thường dùng khi khoảng cách các trục xa nhau với yêu cầu công suất nhỏ và trung bình.
  • B. Thường dùng khi cần truyền lực và mômen lớn, khoảng cách các trục gần nhau.
  • C. Thường dùng khi khoảng cách các cụm truyền xa nhau và có thể thay đổi vị trí, khoảng cách khi vận hành.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Hệ thống truyền động bánh răng thường dùng khi nào?

  • A. Thường dùng khi khoảng cách các trục xa nhau với yêu cầu công suất nhỏ và trung bình.
  • B. Thường dùng khi cần truyền lực và mômen lớn, khoảng cách các trục gần nhau.
  • C. Thường dùng khi khoảng cách các cụm truyền xa nhau và có thể thay đổi vị trí, khoảng cách khi vận hành.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Trên xe máy có hệ thống truyền động nào?

  • A. Li hợp
  • B. Hộp số
  • C. Bộ truyền xích
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Máy công tác phức tạp (như một máy hoàn chỉnh) là

  • A. Bánh xe ô tô
  • B. Bánh xe máy
  • C. Máy bơm nước
  • D. Chân vịt tàu thủy

Câu 13: Máy bơm được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực cấp thoát nước, tưới tiêu cây trồng, phòng cháy chữa cháy, ... Hãy cho biết máy phát điện sử dụng nguồn động lực nào?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Động cơ đốt trong
  • C. Động cơ phản lực 
  • D. Động cơ thủy lực

Câu 14: Trong xe máy, truyền động có chức năng thay đổi số vòng quay từ động cơ đến bánh sau xe máy là?

  • A. Li hợp
  • B. Hộp số
  • C. Bộ truyền xích
  • D. Cả A và B

Câu 15: Một hệ thống truyền động xe máy có chức năng truyền, ngắt công suất từ động cơ, hệ thống truyền động đó là?

  • A. Li hợp
  • B. Hộp số
  • C. Bộ truyền xích
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Hệ thống truyền động các đăng (cardan) thường dùng khi nào?

  • A. Thường dùng khi khoảng cách các trục xa nhau với yêu cầu công suất nhỏ và trung bình.
  • B. Thường dùng khi cần truyền lực và mômen lớn, khoảng cách các trục gần nhau.
  • C. Thường dùng khi khoảng cách các cụm truyền xa nhau và có thể thay đổi vị trí, khoảng cách khi vận hành.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Hiện nay, nguồn động lực được sử dụng phổ biến là?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Động cơ đốt trong
  • C. Động cơ phản lực 
  • D. Động cơ thủy lực

Câu 18: Máy công tác chỉ là một bộ phận công tác là?

  • A. Chân vịt tàu thủy
  • B. Máy xay xát
  • C. Máy bơm nước
  • D. Máy phát điện

Câu 19: Nguồn động lực của động cơ xe máy là?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Động cơ đốt trong
  • C. Động cơ phản lực 
  • D. Động cơ thủy lực

Câu 20: Máy phát điện là máy tĩnh tại sử dụng động cơ đốt trong, hãy cho biết máy phát điện thường được sử dụng ở đâu?

  • A. Trạm điện dự phòng tại doanh nghiệp
  • B. Trạm điện dự phòng tại trường học
  • C. Trạm điện dự phòng tại trung tâm thương mại
  • D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác