Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều bài 20 Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 bài 20 Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?

  • A. Van hằng nhiệt
  • B. Két nước
  • C. Bơm nước
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Đâu là bề mặt ma sát?

  • A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
  • B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
  • C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?

  • A. Trục khuỷu
  • B. Áo nước
  • C. Cánh tản nhiệt
  • D. Bugi

Câu 4: Có những phương pháp bôi trơn nào?

  • A. Bôi trơn bằng vung té
  • B. Bôi trơn cưỡng bức
  • C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Két làm mát dầu có nhiệm vụ ?

  • A. Có nhiệm vụ hút dầu bôi trơn từ cacte lên các bề mặt ma sát
  • B. Có nhiệm vụ bơm dầu hút từ cacte và được lọc sạch ở bầu lọc tinh
  • C. Có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép
  • D. Tất cả đều sai

Câu 6: Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?

  • A. Trục khuỷu
  • B. Vòi phun
  • C. Cánh tản nhiệt
  • D. Bugi

Câu 7: Tác dụng của dầu bôi trơn:

  • A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
  • B. Làm mát
  • C. Bao kín và chống gỉ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Đối với phương pháp làm mát bằng chất lỏng, phương pháp làm mát thường sử dụng trên các loại động cơ cỡ nhỏ dùng trong nông nghiệp là?

  • A. Làm mát kiểu bốc hơi
  • B. Làm mát kiểu đối lưu tự nhiên
  • C. Làm mát kiểu tuần hoàn cưỡng bức
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

  • A. Cacte dầu
  • B. Két làm mát
  • C. Quạt gió
  • D. Bơm

Câu 10: Khi động cơ hoạt động, van hằng nhiệt mở cửa thông về két làm mát trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép.
  • B. Nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép.
  • C. Nhiệt độ nước vượt quá giới hạn cho phép.
  • D. Van hằng nhiệt mở thường xuyên.

Câu 11: Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:

  • A. Đóng cả 2 cửa
  • B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  • C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  • D. Mở cả 2 cửa

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
  • B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
  • C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
  • D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Câu 13: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì:

  • A. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm
  • B. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường
  • C. Van hằng nhiệt mở đường nước về két
  • D. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường

Câu 14: Van an toàn bơm dầu mở khi:

  • A. Động cơ làm việc bình thường
  • B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
  • C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
  • D. Luôn mở

Câu 15: Hệ thống bôi trơn nào được sử dụng phổ biến trong ‘‘Động cơ đốt trong’’.

  • A. Bôi trơn bằng vung té
  • B. Bôi trơn cưỡng bức
  • C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiêu liệu
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 16: Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:

  • A. Đóng cả 2 cửa
  • B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  • C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  • D. Mở cả 2 cửa

Câu 17: Khi dầu qua két làm mát dầu thì:

  • A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
  • B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
  • C. Van an toàn bơm dầu mở
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 18: Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

  • A. Bơm dầu
  • B. Lưới lọc dầu
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Đồng hồ báo áp suất dầu

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
  • B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
  • C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
  • D. Dầu được bơm hút từ cacte lên

Câu 20: Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ đưa dầu bôi trơn đến các ........ của các chi tiết để .......... làm giảm ma sát, mài mòn và tăng .......... của các chi tiết máy.

  • A. tuổi thọ - bề mặt ma sát - thực hiện làm mát
  • B. bề mặt ma sát - tuổi thọ - thực hiện bôi trơn
  • C. bề mặt ma sát - thực hiện bôi trơn - tuổi thọ 
  • D. bề mặt ma sát - thực hiện làm mát - tuổi thọ 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác