Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ cơ khí 11 cánh diều giữa học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 giữa học kì 2 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây? 

  • A. Các cảm biến 
  • B. Bộ điều khiển trung tâm 
  • C. Bộ ổn định áp suất 
  • D. Bộ chế hòa khí 

Câu 2: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì: 

  • A. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm 
  • B. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường 
  • C. Van hằng nhiệt mở đường nước về két 
  • D. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường 

Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ Diesel tích áp? 

  • A. Bơm chuyển nhiên liệu 
  • B. Bơm cao áp 
  • C. Bầu lọc tinh 
  • D. Bình xăng 

Câu 4: Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình: 

  • A. Nạp, nén, cháy, thải 
  • B. Nạp, nén, dãn nở, thải 
  • C. Nạp, nén, thải 
  • D. Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải 

Câu 5: Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì nào? 

  • A. Kì nạp 
  • B. Kì nén 
  • C. Kì cháy – dãn nở 
  • D. Kì thải 

Câu 6: Các chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh piston tạo thành buồng cháy của động cơ? 

  • A. Piston 
  • B. Thanh truyền 
  • C. Nắp máy 
  • D. Thân xilanh 

Câu 7: Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là gì? 

  • A. Bulông 
  • B. Gugiông 
  • C. Nắp xi lanh 
  • D. Thân xi lanh 

Câu 8: Công suất định mức của động cơ là gì? 

  • A. Tốc độ quay tại đó động cơ phát động công suất lớn nhất 
  • B. Công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế
  • C. Công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu truyền tới máy công tác 
  • D. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong một đơn vị thời gian 

Câu 9: So với động cơ xăng, thời gian hòa trộn nhiên liệu trong động cơ Diesel sẽ: 

  • A. Ngắn hơn 
  • B. Dài hơn 
  • C. Bằng nhau 
  • D. Tùy 2 hay 4 kỳ 

Câu 10: Tỉ số nén là? 

  • A. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần 
  • B. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy 
  • C. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy 
  • D. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác 

Câu 11: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống ….(1).... cùng với ….(2).... và ….(3).... tạo thành buồng cháy của động cơ. 

  • A. (1) thân máy, (2) nắp máy, (3) xilanh 
  • B. (1) thân máy, (2) xilanh, (3) đỉnh pít tông 
  • C. (1) nắp máy, (2) xilanh, (3) pít tông 
  • D. (1) nắp máy, (2) xilanh, (3) đỉnh pít tông 

Câu 12: Đâu không phải bộ phận của hệ thống khởi động bằng động cơ điện? 

  • A. Bánh răng khởi động 
  • B. Trục roto động cơ khởi động 
  • C. IC đánh lửa 
  • D. Vành răng bánh đà 

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ? 

  • A. Cảm biến 
  • B. Bộ điều khiển trung tâm 
  • C. Bộ ổn định áp suất 
  • D. Vòi phun 

Câu 14: Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ: 

  • A. Đóng cả 2 cửa 
  • B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm 
  • C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát 
  • D. Mở cả 2 cửa 

Câu 15: Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng? 

  • A. Biến áp 
  • B. Bugi 
  • C. Khóa điện 
  • D. Tụ 

Câu 16: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động: 

  • A. Làm quay trục khuỷu 
  • B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc 
  • C. Làm quay bánh đà 
  • D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được 

Câu 17: Hệ thống khởi động bằng khí nén là : 

  • A. Dùng động cơ điện để dẫn động trục khuỷu 
  • B. Dùng động cơ xăng cỡ nhỏ để khởi động động cơ chính 
  • C. Đưa khí nén vào các xilanh để làm quay trục khuỷu 
  • D. Đưa khí nén vào các động cơ Diesel để làm quay trục khuỷu 

Câu 18: Đâu không phải bộ phận của hệ thống khởi động bằng động cơ điện? 

  • A. Bánh răng khởi động 
  • B. Trục roto động cơ khởi động 
  • C. IC đánh lửa 
  • D. Vành răng bánh đà 

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? 

  • A. Bộ ổn định áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định. 
  • B. Bộ điều khiển trung tâm điều khiển chế độ làm việc của vòi phun. 
  • C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu từ ECU. 
  • D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp 

Câu 20: Van an toàn bơm dầu mở khi: 

  • A. Động cơ làm việc bình thường 
  • B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
  • C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn 
  • D. Luôn mở

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác