Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều bài 3 Khái quát về vật liệu cơ khí

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 bài 3 Khái quát về vật liệu cơ khí - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm

  • A. Vật liệu kim loại
  • B. Vật liệu phi kim loại
  • C. Vật liệu mới
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Vật liệu mới là

  • A. Hợp kim nhôm
  • B. Cao su
  • C. Vật liệu nano
  • D. Nhựa

Câu 3: Vật liệu cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay là?

  • A. Gang
  • B. Thép
  • C. Hợp kim đồng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Tính chất đặc trưng cơ bản của vật liệu là?

  • A. Tính chất cơ học
  • B. Tính chất vật lí
  • C. Tính chất hóa học
  • D. Tính chất công nghệ
  • E. Tất cả các đáp án trên

Câu 5: Tính chất cơ học của vật liệu được đặc trưng bởi?

  • A. Độ bền
  • B. Độ dẻo
  • C. Độ cứng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là?

  • A. Vật liệu kim loại
  • B. Vật liệu phi kim loại
  • C. Vật liệu mới
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Quan sát bộ mỏ lết và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào?

Quan sát bộ mỏ lết và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào?

  • A. Gang
  • B. Thép
  • C. Hợp kim nhôm
  • D. Hợp kim đồng

Câu 8: Vật liệu có kích thước rất nhỏ cỡ từ 1 đến 100 nanômét là?

  • A. Vật liệu kim loại
  • B. Vật liệu vô cơ
  • C. Vật liệu composite
  • D. Vật liệu nano

Câu 9: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?

  • A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo
  • C. Độ bền cơ học cao
  • D. Độ bền hóa học cao

Câu 10: Vật liệu phi kim loại là?

  • A. Vật liệu vô cơ
  • B. Vật liệu hữu cơ
  • C. Vật liệu composite
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 11: Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi?

  • A. Độ bền, độ dẻo, độ cứng
  • B. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, dẫn điện
  • C. Tính chịu axit, kiềm muối; tính chống ăn mòn
  • D. Tính đúc, tính hàn, tính rèn, tính gia công cắt gọt

Câu 12: Vật liệu có có tính dẫn nhiệt, dẫn điện kém, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp là?

  • A. Vật liệu phi kim loại
  • B. Vật liệu vô cơ
  • C. Vật liệu hữu cơ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Tính chất thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu là?

  • A. Tính chất cơ học
  • B. Tính chất vật lí
  • C. Tính chất hóa học
  • D. Tính chất công nghệ

Câu 14: Quan sát lòng nồi cơm điện và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào?

Quan sát lòng nồi cơm điện và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào?

  • A. Gang
  • B. Thép
  • C. Hợp kim nhôm
  • D. Hợp kim đồng

Câu 15: Tính chất thể hiện khả năng gia công của vật liệu là?

  • A. Tính chất cơ học
  • B. Tính chất vật lí
  • C. Tính chất hóa học
  • D. Tính chất công nghệ

Câu 16: Điểm giống nhau giữa vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ là?

  • A. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện kém
  • B. Không biến dạng dẻo, cứng, giòn
  • C. Dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp
  • D. Độ bền hóa học kém

Câu 17: Quan sát gối đỡ sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào?

Quan sát gối đỡ sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại nào? 

  • A. Gang
  • B. Thép
  • C. Hợp kim nhôm
  • D. Hợp kim đồng

Câu 18: Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ khác nhau ở điểm nào?

  • A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
  • B. Tính biến dạng dẻo, cứng, giòn
  • C. Thành phần vật liệu
  • D. Cả B và C đều đúng

Câu 19: Đâu là sản phẩm được làm vật liệu vô cơ?

  • A. Đá mài
  • B. Lốp xe
  • C. Mũ bảo hộ
  • D. Cầu trượt nước

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tính dẫn nhiệt của thép tốt hơn hợp kim đồng
  • B. Tính dẫn điện của thép tốt hơn hợp kim đồng
  • C. Vật liệu phi kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt
  • D. Vật liệu mới có tính năng vượt trội về tính dẫn nhiệt, dẫn điện

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác