Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều bài 9 Quy trình gia công chi tiết

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 bài 9 Quy trình gia công chi tiết - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Có bao nhiêu bước trong quy trình công nghệ gia công?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 2: Sắp xếp các bước sau đúng với quy trình công nghệ gia công.

  1. Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công
  2. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết
  3. Xác định trình tự các nguyên công
  4. Xác định chế độ gia công
  5. Lựa chọn phôi
  • A. 1 - 3 - 2 - 5 - 4
  • B. 2 - 5 - 3 - 1 - 4
  • C. 3 - 1 - 2 - 4 - 5
  • D. 4 - 1 - 3 - 5 - 2

Câu 3: Chế độ gia công bao gồm?

  • A. Chiều sâu gia công
  • B. Lượng tiến dao
  • C. Vận tốc cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Đâu là bước quan trọng nhất trong quy trình công nghệ gia công?

  • A. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết
  • B. Xác định trình tự các nguyên công
  • C. Lựa chọn phôi, thiết bị, dụng cụ gia công
  • D. Xác định chế độ gia công

Câu 5: Tại sao cần phải xác lựa chọn phôi?

  • A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp.
  • B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất.
  • C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất.
  • D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt.

Câu 6: Đối với sản phẩm gia công có dạng trục với các bề mặt tròn xoay, phương pháp gia công phù hợp là?

  • A. Tiện
  • B. Phay
  • C. Khoan
  • D. Hàn

Câu 7: Bản vẽ chi tiết cho ta biết thông tin gì?

  • A. Đặc điểm cấu tạo của chi tiết
  • B. Chức năng làm việc
  • C. Yêu cầu kĩ thuật
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Xác định các đặc điểm cấu tạo, chức năng làm việc, yêu cầu kĩ thuật, ... để làm cơ sở lựa chọn phôi và xác định thứ tự các nguyên công là nội dung của bước nào?

  • A. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết
  • B. Xác định trình tự các nguyên công
  • C. Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công
  • D. Xác định chế độ gia công

Câu 9: Tại sao cần phải xác định chế độ gia công?

  • A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp.
  • B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất.
  • C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất.
  • D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt.

Câu 10: Khi sản xuất mà số lượng sản phẩm hàng năm lớn, sản phẩm ổn định thì người ta gọi là dạng sản xuất:

  • A. Đơn chiếc
  • B. Hàng loạt
  • C. Hàng khối
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 11: Khi sản xuất mà số lượng sản phẩm hàng năm ít, sản phẩm không ổn định thì người ta gọi là dạng sản xuất:

  • A. Đơn chiếc
  • B. Hàng loạt
  • C. Hàng khối
  • D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 12: Theo em, bước nào sẽ ảnh hưởng lớn tới chất lượng bề mặt gia công chi tiết?

  • A. Nghiên cứu bản vẽ chi tiết
  • B. Xác định trình tự các nguyên công
  • C. Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công
  • D. Xác định chế độ gia công

Câu 13: Tại sao cần phải lập quy trình công nghệ gia công?

  • A. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tiết kiệm vật liệu.
  • B. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tiết kiệm thời gian gia công.
  • C. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp hạn chế phế phẩm.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 14: Với hình thức tổ chức sản xuất xác định là đơn chiếc thì quy trình công nghệ gia công chi tiết có mấy nguyên công?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công?

  • A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp.
  • B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất.
  • C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất.
  • D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt.

Câu 16: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta chuyển sang nguyên công khác?

  • A. Thay đổi vị trí làm việc.
  • B. Thay đổi chế độ cắt.
  • C. Thay đổi dụng cụ cắt.
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Sử dụng bản vẽ chi tiết ống lót sau để trả lời các câu hỏi 17 - 20

Sử dụng bản vẽ chi tiết ống lót sau để trả lời các câu hỏi 17 - 20

Câu 17: Sản phẩm gia công phù hợp với phương pháp gia công nào?

  • A. Tiện
  • B. Phay
  • C. Khoan
  • D. Hàn

Câu 18: Để đảm bảo thời gian gia công và đảm bảo đủ lượng dư gia công thì phôi được lựa chọn có kích thước 

  • A. Ø50 x 60 mm
  • B. Ø54 x 62 mm
  • C. Ø60 x 70 mm
  • D. Ø48 x 62 mm

Câu 19: Thiết bị và dụng cụ gia công phù hợp là?

  • A. Máy tiện vạn năng
  • B. Dao tiện ngoài, dao tiện lỗ
  • C. Dao tiện đầu cong 45$^{o}$
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Chiều sâu gia công là?

  • A. Tiện trụ ngoài t = 1,5 mm; tiện mặt đầu t = 1 mm; tiện vát mép t = 2 mm
  • B. Tiện trụ ngoài t = 2 mm; tiện mặt đầu t = 1 mm; tiện vát mép t = 2 mm
  • C. Tiện trụ ngoài t = 1,5 mm; tiện mặt đầu t = 1 mm; tiện trụ trong Ø20, Ø30; tiện vát mép t = 2 mm
  • D. Tiện trụ ngoài t = 2 mm; tiện mặt đầu t = 1 mm; tiện trụ trong Ø20, Ø30; tiện vát mép t = 2 mm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác