Dễ hiểu giải Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều bài 9 Quy trình gia công chi tiết

Giải dễ hiểu bài 9 Quy trình gia công chi tiết. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

BÀI 9 - QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT

KHỞI ĐỘNG

CH: Hãy kể tên các công việc cần thực hiện để gia công được chi tiết trục bậc trên hình 9.1.

BÀI 9 - QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT

Giải nhanh:

Nghiên cứu bản vẽ chi tiết → Lựa chọn phôi → Xác định trình tự các nguyên công → Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công → Xác định chế độ gia công.

I. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT

CH: Quy trình công nghệ gia công chi tiết gồm có những bước nào? Theo em, bước nào sẽ ảnh hưởng lớn tới chất lượng bề mặt gia công chi tiết?

Giải nhanh:

  • Nghiên cứu bản vẽ chi tiết → Lựa chọn phôi → Xác định trình tự các nguyên công → Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công → Xác định chế độ gia công.
  • Bước lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công sẽ ảnh hưởng lớn tới chất lượng bề mặt gia công chi tiết.

CH: Phân biệt quy trình công nghệ gia công chi tiết với quy trình chế tạo cơ khí.

Giải nhanh:

Điểm khác biệt chính là phạm vi và mức độ tập trung. Quy trình công nghệ gia công chi tiết tập trung vào gia công từng chi tiết thành phẩm, trong khi quy trình chế tạo cơ khí tập trung vào quy trình sản xuất toàn bộ sản phẩm.

II. VÍ DỤ VỀ LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT ĐƠN GIẢN

CH: Bản vẽ hình 9.1 cho ta biết những thông tin gì? Những thông tin này phục vụ cho công việc nào của quy trình lập công nghệ gia công?

Giải nhanh:

  • Bản vẽ hình 9.1 cho ta biết những thông tin: 
  • Tỷ lệ bản vẽ là 2:1
  • Đường kính ngoài 45 mm
  • Đường kính trong 35 mm
  • Chiều dài 60 mm
  • Vật liệu là thép C45
  • Yêu cầu kỹ thuật: Làm cùn cạnh sắc.
  • Những thông tin này phục vụ cho việc nghiên cứu bản vẽ.

CH: Nêu trình tự các bước gia công chi tiết trục bậc hình 9.1.

Giải nhanh:

  • Nghiên cứu bản vẽ chi tiết: nghiên cứu các đặc điểm cơ bản các chi tiết 
  • Chuẩn bị phôi: phôi thép cán, phương pháp cắt đứt 
  • Trình tự các nguyên công: 
  1. Tiện mặt đầu 
  2. Tiện kích thước trụ ngoài ∅45 x 40 mm 
  3. Tiện vát mép 2 x 45omm 
  4. Đảo đầu và tiện mặt phẳng đạt kích thước chiều dài 60 mm 
  5. Tiện kích thước trụ ngoài ∅35 x 20 mm
  6. Tiện vát mép 2 x 45omm
  7. Tiện cắt rãnh 2 x 2 mm.
  • Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công:
  • Thiết bị: Máy tiện vạn năng
  • Dụng cụ: dao tiện ngoài, dao tiện đầu cong 45o, dao tiện cắt rãnh gắn mảnh hợp kim.
  • Xác định chế độ gia công: 
  • Chiều sâu gia công (t): tiện trụ ngoài t = 1,5 mm; tiện mặt đầu t = 1 mm; tiện vát mép và cắt rãnh t = 2 mm.
  • Số vòng quay trục chính (n): 

tiện cắt rãnh n = 315 (vòng/phút)

các bề mặt còn lại n = 630 (vòng/phút)

  • Lượng chạy dao (S):  tiện cắt rãnh S = 0,03 (mm/vòng)

các bề mặt còn lại S = 0,2 (mm/vòng).

LUYỆN TẬP

CH: Hãy lập quy trình gia công chi tiết ống lót hình 9.5.

BÀI 9 - QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT

Giải nhanh: 

  • Nghiên cứu bản vẽ chi tiết: nghiên cứu các đặc điểm cơ bản của chi tiết 
  • Chuẩn bị phôi: sử dụng phôi đồng, phương pháp cắt đứt              
  • Xác định trình tự các nguyên công: 
  1. Tiện kích thước trụ trong ∅20 x 20 mm
  2. Tiện vát mép 2 x 45omm
  3. Đảo đầu và tiện kích thước trụ trong ∅30 x 40 mm
  4. Tiện vát mép 2 x 45omm.
  • Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công:
  • Thiết bị: Máy tiện vạn năng
  • Dụng cụ: dao tiện trong, dao tiện đầu cong 45o.
  • Xác định chế độ gia công: Chiều sâu gia công (t): tiện vát mép t = 2 mm

VẬN DỤNG

CH: Tìm hiểu về quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản mà em biết.

Giải nhanh:

  • Nghiên cứu bản vẽ chi tiết: nghiên cứu các đặc điểm cơ bản của chi tiết 

BÀI 9 - QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT

  • Chuẩn bị phôi: sử dụng phôi thép, phương pháp cắt đứt              
  • Xác định trình tự các nguyên công: 
  1. Tiện mặt đầu
  2. Tiện kích thước trụ ngoài ∅25 x 45 mm
  3. Tiện kích thước trụ ngoài ∅20 x 25 mm
  4. Tiện vát mép 1 x 45omm
  5. Cắt đứt đủ chiều dài 40 mm
  6. Đảo đầu và tiện vát mép 1 x 45omm.
  • Lựa chọn thiết bị, dụng cụ gia công:
  • Thiết bị: Máy tiện vạn năng
  • Dụng cụ: dao tiện ngoài, dao tiện đầu cong 45o.
  • Xác định chế độ gia công: Chiều sâu gia công (t): tiện vát mép t = 1 mm.

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác