Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều bài Ôn tập chủ đề 1 và chủ đề 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 bài Ôn tập chủ đề 1 và chủ đề 2 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là công việc của ngành cơ khí chế tạo?

  • A. Thiết kế cơ khí
  • B. Gia công cắt gọt kim loại
  • C. Lắp ráp cơ khí
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Sản phẩm của cơ khí chế tạo là

  • A. Các công trình
  • B. Các loại máy móc
  • C. Các phương tiện giao thông
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3: Chuẩn bị chế tạo cần làm công việc nào?

  • A. Nghiên cứu bản vẽ
  • B. Lập quy trình công nghệ 
  • C. Chuẩn bị trang thiết bị và phôi
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Cơ khí chế tạo là ngành nghề

  • A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng
  • B. Chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng
  • C. Xây dựng các công trình kiến trúc
  • D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm

Câu 5: Dựa vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm

  • A. Vật liệu kim loại
  • B. Vật liệu phi kim loại
  • C. Vật liệu mới
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Tính chất cơ học của vật liệu được đặc trưng bởi?

  • A. Độ bền
  • B. Độ dẻo
  • C. Độ cứng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Đâu không là sản phẩm của cơ khí chế tạo?

  • A. Nhà xưởng
  • B. Trung tâm thương mại
  • C. Tàu thủy
  • D. Máy bơm nước

Câu 8: Đâu là sản phẩm được làm vật liệu vô cơ?

  • A. Đá mài
  • B. Lốp xe
  • C. Mũ bảo hộ
  • D. Cầu trượt nước

Câu 9: Phân xưởng A gia công dập vỏ tủ điện thì trong quy trình chế tạo vỏ tủ điện không cần bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí?

  • A. Chuẩn bị chế tạo
  • B. Gia công chi tiết
  • C. Lắp ráp chi tiết
  • D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

Câu 10: Gang là gì ?

  • A. Là hợp kim của sắt và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% 
  • B. Là hợp kim của sắt và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
  • C. Là hợp kim của nhôm và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% 
  • D. Là hợp kim của nhôm và carbon có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.

Câu 11: Đâu là vai trò của cơ khí chế tạo?

  • A. Sản phẩm của cơ khí chế tạo góp phần nâng cao chất lượng đời sống con người
  • B. Cung cấp thiết bị, máy móc, ... cho các ngành nghề khác, thúc đẩy sản xuất phát triển
  • C. Hỗ trợ cho việc tạo ra các loại máy móc tinh vi, tăng hiệu quả lao động
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 12: Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là?

  • A. Vật liệu kim loại
  • B. Vật liệu phi kim loại
  • C. Vật liệu mới
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Chất lượng được sản phẩm được đánh giá thôn qua tiêu chí nào?

  • A. Độ chính xác chế tạo các chi tiết
  • B. Độ chính xác lắp ráp
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 14: Vật liệu có độ cứng cao, giòn, dễ gia công, dễ đúc, khó cắt gọt, thường dùng để luyện thép là?

  • A. Gang xám
  • B. Gang trắng
  • C. Gang dẻo
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Vì sao chi tiết ổ trượt được làm từ đồng thanh?

  • A. Ổ trượt đòi hỏi độ bền cao mà đồng thanh đáp ứng được điều này
  • B. Ổ trượt đòi hỏi độ dẻo mà đồng thanh đáp ứng được điều này
  • C. Ổ trượt đòi hỏi khả năng chịu áp lực tốt mà đồng thanh đáp ứng được điều này
  • D. Ổ trượt đòi hỏi khả năng chống mài mòn ma sát cao mà đồng thanh đáp ứng được điều này

Câu 16: Bản vẽ kĩ thuật có vai trò gì trong quá trình chế tạo cơ khí?

  • A. Nâng cao hiệu quả, đảm bảo yêu cầu kĩ thuật cho quá trình chế tạo
  • B. Giúp người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn
  • C. Cung cấp thông tin cho quá trình gia công, lắp ráp
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Vật liệu có kích thước rất nhỏ cỡ từ 1 đến 100 nanômét là?

  • A. Vật liệu kim loại
  • B. Vật liệu vô cơ
  • C. Vật liệu composite
  • D. Vật liệu nano

Câu 18: Nhà máy A mua các chi tiết về lắp ráp thành xe máy hoàn chỉnh thì trong quy trình chế tạo không cần bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí?

  • A. Chuẩn bị chế tạo
  • B. Gia công chi tiết
  • C. Lắp ráp chi tiết
  • D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

Câu 19: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là?

  • A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo
  • C. Độ bền cơ học cao
  • D. Độ bền hóa học cao

Câu 20: Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là?

  • A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm
  • B. Các thiết bị sản xuất chủ yếu là các máy tính
  • C. Sử dụng các loài vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ
  • D. Thực hiện quy trình một cách linh hoạt, có thể tự điều chỉnh

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tính dẫn nhiệt của thép tốt hơn hợp kim đồng
  • B. Tính dẫn điện của thép tốt hơn hợp kim đồng
  • C. Vật liệu phi kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt
  • D. Vật liệu mới có tính năng vượt trội về tính dẫn nhiệt, dẫn điện

Câu 22: Một nhà xưởng gia công các chi tiết, em hãy cho biết quy trình chế tạo cơ khí của nhà xưởng

  • A. Chuẩn bị chế tạo → Gia công chi tiết → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
  • B. Chuẩn bị chế tạo → Gia công chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
  • C. Chuẩn bị chế tạo → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
  • D. Gia công chi tiết → Lắp ráp chi tiết → Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

Câu 23: Tính công nghệ của vật liệu đặc trưng bởi?

  • A. Độ bền, độ dẻo, độ cứng
  • B. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, dẫn điện
  • C. Tính chịu axit, kiềm muối; tính chống ăn mòn
  • D. Tính đúc, tính hàn, tính rèn, tính gia công cắt gọt

Câu 24: Điểm giống nhau giữa vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ là?

  • A. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện kém
  • B. Không biến dạng dẻo, cứng, giòn
  • C. Dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp
  • D. Độ bền hóa học kém

Câu 25: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?

  1. Composite nền kim loại có đặc điểm bền, nhẹ, chống ăn mòn, chịu va đập tốt và chịu được nhiệt độ cao
  2. Composite nền hữu cơ thường được dùng chế tạo thân vỏ ô tô, vỏ xuồng, cano, ...
  3. Composite nền kim loại thường được dùng làm lưỡi cắt của dụng cụ cắt
  4. Nhựa nhiệt rắn sử dụng để chế tạo các chi tiết máy như băng tải, trục bánh xe, ổ đỡ, bánh răng, ...
  5. Nhôm bổ sung hạt nano làm độ bền, độ dẻo tăng lên nhiều lần
  6. Gốm sứ kết hợp hạt nano có cường độ và tính dẻo cao gấp nhiều lần gốm sứ truyền thống
  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác