Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  • A. Giai đoạn mang thai từ 1 đến 90 ngày: khẩu phần ăn 1,8 – 2,2 kg/con/ngày.
  • B. Giai đoạn từ 91 đến 107 ngày tăng lượng thức ăn lên 2,5 – 3 kg/con/ngày.
  • C. Giai đoạn chửa kì cuối từ 108 ngày đến lúc đẻ cần tăng dần lượng thức ăn từ 3 kg/con/ngày lên 5,5 kg/con/ngày để giúp con sinh ra được khỏe mạnh, chóng lớn.
  • D. Trong thời gian chửa nên cho nái ăn thêm cỏ, rau xanh để chống táo bón.

Câu 2: Đối với lợn thịt có khối lượng 10 – 35kg thì mật độ nuôi là bao nhiêu?

  • A. $0.4 – 0.5 m^2$/con
  • B. $0.7 – 0.8 m^2$/con
  • C. $1.4 – 1.5 m^2$/con
  • D. $1.7 – 1.8 m^2$/con

Câu 3: Các bước bảo quản sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa

  • A. Lọc sữa -> Làm lạnh -> Vận chuyển
  • B. Lọc sữa -> Làm ấm -> Vận chuyển
  • C. Làm lạnh -> Vận chuyển
  • D. Lọc sữa -> Vận chuyển

Câu 4: Đây là hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn:

c

Số 1 là gì?

  • A. Silo
  • B. Đường truyền tải thức ăn
  • C. Máng ăn tự động
  • D. Hệ thống điện

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  • A. Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, máng ăn, máng uống.
  • B. Quây úm có đường kính 2 m cho 500 gà con; 1 máng ăn khay tròn và 1 bình uống 8l cho 80 – 100 gà; 3 bóng đèn 175W trong quây cho 100 – 110 gà con.
  • C. Đối với gà lớn, sử dụng máng treo 40 con/máng máng uống hình chuông 100 – 120 con/máng.
  • D. Nền chuồng trải trấu khô, sạch, dày khoảng 5 – 10 cm.

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về việc chuẩn bị con giống theo tiêu chuẩn VietGAP?

  • A. Nhập con giống cần tuân thủ các quy định gồm: giấy kiểm dịch, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống.
  • B. Giống mới không được cách ly, cần nuôi cùng với giống cũ để hoà nhập ngay.
  • C. Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí.
  • D. Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra” theo thứ tự ưu tiên: cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô.

Câu 7: Trong chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao, các thông tin về tiểu khí hậu chuồng nuôi (nhiệt độ, độ ẩm, bụi,...), thông tin về đàn lợn (giống, tình trạng sức khoẻ, năng suất, dịch bệnh,...) được giám sát nhờ:

  • A. Hệ thống camera và hệ thống khử trùng tự động
  • B. Hệ thống camera và các thiết bị cảm biến trong chuồng nuôi
  • C. Hệ thống cách âm và hệ thống khử trùng tự động
  • D. Hệ thống máy tính và hệ thống quạt gió

Câu 8: Ảnh dưới đây đề cập đến công nghệ cao nào

Học sinh tham khảo

  • A. Chip sinh học.
  • B. Công nghệ tự động hóa thu gom sản phẩm.
  • C. Công nghệ tự động hóa tắm mát.
  • D. Công nghệ tự động hóa vệ sinh chuồng trại.

Câu 9: Câu nào sau đây không đúng về việc nuôi dưỡng, chăm sóc bê theo mẹ?

  • A. Giai đoạn này bê bú sữa mẹ, cần phải giữ ấm, tránh gió lùa.
  • B. Từ tháng thứ 2 có thể tập ăn cho bê với thức ăn tập ăn và cỏ xanh.
  • C. Cai sữa cho bê khi bê có thể thu nhận 4 kg thức ăn tinh tính theo vật chất khô/ngày, thường vào lúc bê 6 tháng tuổi. Tuy nhiên, nếu sử dụng sữa thay thế có thể giúp cai sữa sớm bê ở khoảng 1 – 2 tháng tuổi.
  • D. Cho bê vận động tự do dưới ánh nắng trong thời tiết nắng ấm để có đủ vitamin D giúp chắc xương. Nhu cầu protein trong khẩu phần ở giai đoạn này cao, trung bình 14%.

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng về khối lượng chất thải của vật nuôi thải vào môi trường ở Việt Nam năm 2017 (loại hình chăn nuôi: hộ gia đình)?

  • A. Lợn: 8.755 triệu tấn
  • B. Gia cầm: 56.68 triệu tấn
  • C. Bò: 6.025 triệu tấn
  • D. Trâu: 5.913 triệu tấn

Câu 11: Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là bao nhiêu?

  • A. 15 – 30 ngày
  • B. 1 – 2 tháng
  • C. 2 – 6 tháng
  • D. 6 – 18 tháng

Câu 12: Câu nào sau đây không đúng về việc ủ phân hữu cơ bằng chế phẩm sinh học?

  • A. Sử dụng chế phẩm sinh học xử lý chất thải chăn nuôi làm phân hữu cơ vi sinh là một phương pháp cổ xưa, mặc dù hiện nay ít dùng nhưng vẫn rất hiệu quả.
  • B. Chế phẩm sinh học sẽ giúp phân giải nhanh chất thải thành phân hữu cơ, cung cấp dinh dưỡng cho cây và cải tạo đất.
  • C. Phân sau khi ủ có thể sử dụng để sản xuất phân vi sinh, phân hữu cơ khoáng,...
  • D. Sử dụng chế phẩm sinh học giúp tăng cường hệ vi sinh vật có ích trong đất, đồng thời các vi sinh vật trong chế phẩm còn giúp phòng một số bệnh do nấm, tuyến trùng, gây hại cho cây trồng.

Câu 13: Phương thức quản lý "cùng vào - cùng ra" theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?

  • A. cả khu → từng chuồng → từng dãy chuồng → từng ô
  • B. từng ô → từng chuồng → từng dãy chuồng → cả khu
  • C. cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô
  • D. từng ô → từng dãy chuồng → từng chuồng → cả khu

Câu 14: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp:

  • A. Nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose
  • B. Nhồi bánh đúc
  • C. Nhồi lòng lợn
  • D. Xay nhuyễn và trộn hỗn hợp

Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  • A. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng.
  • B. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh.
  • C. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.
  • D. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi lợn áp dụng công nghệ cao?

  • A. Chuồng nuôi được lợp mái tôn kẽm hoặc tôn lạnh cách nhiệt.
  • B. Một đầu dãy chuồng có hệ thống giàn lạnh gồm các tấm làm mát, nước chảy trong hệ thống này giúp không khí được làm mát trước khi đi vào chuồng.
  • C. Đầu kia của dãy chuồng được bố trí hệ thống quạt gió công nghiệp để thổi khí nóng, O2 trong chuồng ra ngoài.
  • D. Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp duy trì nhiệt độ chuồng nuôi luôn ổn định ở mức 20-27°C.

Câu 17: Khi sử dụng bể biogas, các vi khuẩn kị khí sẽ phân huỷ chất hữu cơ trong chất thải thành hỗn hợp khí sinh học, phần lắng cặn và nước thải. Hãy chỉ ra khí sinh học ở đây.

  • A. Chủ yếu là $NH_3$ (chiếm 60 – 70%) và các khí $N_2O, CO_2, HCl,…$
  • B. Chủ yếu là $CO_2$ (chiếm 40 – 50%) và các khí $NH_3, CH_4, N_2O$,…
  • C. Chủ yếu là $CH_4$ (chiếm 60 – 70%) và các khí $CO_2, N_2, H_2, CO$,…
  • D. Chủ yếu là $NO_2$ (chiếm 50 – 60%) và các khí $CO, HCl, CO_2$

Câu 18: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

  • A. 18%
  • B. 35%
  • C. 52%
  • D. 76%

Câu 19: Bước cuối cùng trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là gì?

  • A. Nuôi dưỡng và chăm sóc
  • B. Quản lí dịch bệnh
  • C. Quản lý chất thải và bảo vệ môi trường
  • D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ

Câu 20: Đối với bệnh dịch tả lợn cổ điển thì con đường chính mà mầm bệnh xâm nhập vào vật nuôi là:

  • A. Qua tiêu hoá
  • B. Qua hô hấp
  • C. Qua da, niêm mạc mắt và đường sinh dục
  • D. Cả A và B.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác