Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức cuối học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh ở quy mô công nghiệp, công việc nào cần làm trước công việc “hấp chín bằng hệ thống hơi nước”?

  • A. Phối trộn các nguyên liệu theo công thức tính toán sẵn
  • B. Ép viên, làm nguội
  • C. Sàng phân loại viên
  • D. Chuyển vào bồn chứa

 Câu 2: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

  • A. Gà, vịt, lợn
  • B. Trâu, bò
  • C. Ong
  • D. Cừu, dê

Câu 3:  Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm?

  • A. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính.
  • B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cấy gen
  • C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
  • D. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.

Câu 4: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • B. Loài, giống,
  • C. Loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • D. Sức sản xuất

Câu 5: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

  • A. Giống kiêm dụng.
  • B. Giống lợn hướng mỡ.
  • C. Giống lợn hướng nạc.
  • D. Giống lợn hướng nửa nạc, nửa mỡ

Câu 6: Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để:

  • A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.
  • B. Ủ xanh làm phân bón.
  • C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông
  • D. Phơi khô kết hợp với ủ xanh làm thức ăn dự trữ cho mùa đông

Câu 7: Đâu là một phương pháp bảo quản thức ăn thô?

  • A. Bảo quản bằng phương pháp oxi hoá – khử
  • B. Bảo quản bằng phương pháp đóng băng
  • C. Bảo quản bằng phương pháp vôi hoá
  • D. Bảo quản bằng phương pháp kiềm hoá

Câu 8: Có mấy nội dung của tiêu chuẩn ăn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Một số loại thức ăn giàu protein là ...

  • A. Các cây họ đậu
  • B. Thức ăn ủ xanh.
  • C. Các loại rau xanh, cỏ tươi
  • D. Hạt đậu, đỗ, khô dầu, bột cá

Câu 10: Thời gian nhân đôi tế bào của lợn, gà như thế nào?

  • A. 0,3 đến 2 giờ
  • B. 2 đến 6 giờ
  • C. 6 đến 12 ngày
  • D. 24 đến 36 ngày

Câu 11: Cho các hoạt động sau:

- Phơi 1 – 2 ngày nếu hàm lượng nước lớn hơn 75%.

- Băm nhỏ 3 – 5 cm để nén được chặt - tạo điều kiện yếm khí.

- Bổ sung rỉ mật đường hoặc tinh bột.

Các hoạt động này thuộc bước nào của quy trình ủ chua thức ăn thô, xanh?

  • A. Chuẩn bị nguyên liệu
  • B. Xử lý nguyên liệu
  • C. Ủ chua
  • D. Sử dụng

Câu 12: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi là gì

  • A. Được biểu thị bằng tỉ lệ % protein thô trong khẩu phần.
  • B. Được biểu thị bằng Kcal của năng lượng tiêu hóa (DE) hoặc năng lượng trao đổi (ME) hoặc năng lượng thuần (NE) tính trong một ngày đêm
  • C. Khoáng đa lượng và khoáng vi lượng
  • D. Là chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất của vật nuôi

Câu 13: Nhu cầu Vitamin của vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sản xuất và năng suất của vật nuôi
  • B. Giống loài, giai đoạn sinh trưởng
  • C. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sinh trưởng của vật nuôi
  • D. Giống loài, độ tuổi, năng suất của vật nuôi

Câu 14: Quy trình sản xuất thức ăn từ vi sinh vật gồm mấy bước?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Nhu cầu khoáng của vật nuôi bao gồm?

  • A. Khoáng đa lượng
  • B. Khoáng vi lượng
  • C. A và B sai
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 16: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị?

  • A. Volt.
  • B. Calo.
  • C. Km.
  • D. Kg.

Câu 17: Câu nào sau đây đúng về phương pháp ủ chua thức ăn?

  • A. Thức ăn ủ chua được sản xuất bằng phương pháp lên men acid sulfuric bởi các acid amin có sẵn trong tự nhiên.
  • B. Acid amin lên men đường trong thức ăn để sản sinh lactic acid và các acid hữu cơ khác làm giảm pH của thức ăn, giúp thức ăn chuyển sang trạng thái “chín sinh học” và bảo quản được trong thời gian dài.
  • C. Có thể sử dụng thêm một số nguyên liệu và phụ gia để giúp quá trình lên men tốt hơn như: rỉ mật, cám gạo, bột ngô hay các enzyme phân giải xơ hoặc sử dụng giống khởi động (chế phẩm vi khuẩn lactic thương mại).
  • D. Ở các trang trại chăn nuôi quy mô lớn, thức ăn được ủ chua lộ thiên trên nông trường.

Câu 18: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?

  • A. 5.
  • B. 4.
  • C. 3.
  • D. 2.

Câu 19: Tác dụng của Vitamin là:

  • A. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  • B. Tổng hợp các chất sinh học.
  • C. Tái tạo mô.
  • D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.

Câu 20: Loại thức ăn tinh nào được sử dụng chế biến thức ăn chăn nuôi ?

  • A. Vỏ quả dừa
  • B. Vỏ đậu
  • C. Bột sắn
  • D. Xơ dừa

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác